ĐỀ THAM KHẢO CK1 (ĐỀ 1)

Chia sẻ bởi Trần Minh Quân | Ngày 09/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO CK1 (ĐỀ 1) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học: .......................................
Họ tên:
Học sinh lớp:
Số báo danh
KTĐK HỌCKÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn TOÁN – LỚP 5
( ĐỀ THAM KHẢO )
Ngày ....../12/2012
Thời gian: ..................phút



Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự



(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự




Phần I : (3điểm)
Bài 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô đúng: ( 1 điểm )

a/ 2,72 b/ 2,7 c/ 1,02 d/ 1,25
- + x x
1,3 10,4 0,09 0,8

1,42 12,11 9,18 1, 000

Bài 2: Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B: ( 1 điểm )









Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )

a/ Trong các số 16, 17, 18, 19 số thích hợp để viết vào ô trống của - 6,5 < 10 là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
b/ Kết quả phép cộng  +  là:
A. 0,127 B. 0,46 C. 0,937 D. 1,27










(

Phần II : (7 điểm)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm )
a) 9m 6dm = ….m b) 2cm2 5mm2 = ….. cm2
Bài 2:Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 521,53 + 465,8 + 5,739 b/ 8 - 3,42 c / 37,14 x 82 d/9 : 0,25





Bài 3: a/ Tìm x: (1 điểm) b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
X -  =  18,56 x 95 + 18,56 x 5





Bài 4:Một kho có 358,9 tấn xi măng . Người ta chuyển đến thêm một số xi măng bằng  số xi măng hiện có trong kho. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu tấn xi măng? (2điểm)







ĐÁP ÁN
Phần I : (3điểm)
Bài 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô đúng: ( 1 điểm : mỗi câu đúng 0,5 điểm )

a/ 2,72 b/ 2,7 c/ 1,02 d/ 1,25
- + x x
1,3 10,4 0,09 0,8

1,42 X 12,11 9,18 1, 000 X
Bài 2: Nối yêu cầu ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B: ( 1 điểm: mỗi câu đúng 0,5 điểm )









Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm : mỗi câu đúng 0,5 điểm)

a/ Trong các số 16, 17, 18, 19 số thích hợp để viết vào ô trống của - 6,5 < 10 là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
b/ Kết quả phép cộng  +  là:
A. 0,127 B. 0,46 C. 0,937 D. 1,27
Phần II : (7 điểm)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm : mỗi câu đúng 0,5 điểm )
a) 9m 6dm = 9,6 m b) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2

Bài 2:Đặt tính rồi tính (2 điểm : mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a/ 521,53 b/ 8
+ 465,8 - 3,42
5,739 4,58
993,069
c/ 37,14 9 00 0 , 25
x 82 150 36
7428 00
29712
3045,48
Bài 3: a/ Tìm x: (1 điểm) b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)