đê tham khảo
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đê tham khảo thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Họ tên .............................................
Lớp 2......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 7
C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
93 - 9
100 - 68
Bài 3 : Tính
36 + 18 - 45 = ............................... 76 - 29 + 8 =........................
................................. ..........................
Bài 4 : Tìm X :
42 - X = 24 X - 24 = 56
Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Họ tên .............................................
Lớp 2......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học
(Thời gian làm bài : 35 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 7
C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
93 - 9
100 - 68
Bài 3 : Tính
36 + 18 - 45 = ............................... 76 - 29 + 8 =........................
................................. ..........................
Bài 4 : Tìm X :
42 - X = 24 X - 24 = 56
Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 24,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)