đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH CỰ KHÊ
Họ và tên:...............................
Lớp:3A2
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1,5đ)
Em hãy đọc các từ dưới đây, dùng thước gạch chân từ không cùng nhóm từ, rồi điền tên nhóm vào chỗ chấm.
- Các từ chỉquần áo, ngoan, chăm, thông minh, nhường nhịn, lười biếng, đo đỏ, mạnh khoẻ, thấp, bé, cao.
- Các từ chỉnhảy dây, múa, hỏt,làm bài, lười học, đọc bài, viết, kể chuyện, hát, nghe giảng, cắt.
- Các từ chỉáo, sách, bút, xe đạp, đạp xe, điện thoại, nhà, đồng hồ, bàn tay, chân.
Câu 2: (2đ)
a. Tìm ba từ có tiếng “biển”.
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
.............................................................................................
b. Tìm ba từ có tiếng "học
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
................................................................................................
Câu 3: (1,5đ) Xếp tên những con vật dưới đây vào bảng cho phù hợp:
mèo,lợn lòi,cá thu,gà,sư tử,lươn,chó,hươu,cá chuồn,ngan,sóc,cá trê.
Vật nuôi trong gia đình
Vật sống dưới nước
Vật sống trong rừng
…………………………..
………………………….
………………………….
…………………………..
………………………….
…………………………..
…………………………..
………………………….
…………………………..
Câu 4: (1đ) Điền vào chỗ trống n hay l
-...ên núi - no ...ê iềm vui
- cho ...ên - ...o lắng - cái ...iềm
Câu 5: Viết câu
a.(2đ)Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu sau, rồi ghi
vào chỗ trống:
- Do bị đánh con mèo sợ hoảng hốt.
...............................................................................................................
-Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét.
……………………………………………………………………
Câu 6: (2đ) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng :
Cả nhà gấu ở trong rừng mùa xuân cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong mùa thu gấu đi nhặt quả hạt dẻ.
Họ và tên:...............................
Lớp:3A2
ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1,5đ)
Em hãy đọc các từ dưới đây, dùng thước gạch chân từ không cùng nhóm từ, rồi điền tên nhóm vào chỗ chấm.
- Các từ chỉquần áo, ngoan, chăm, thông minh, nhường nhịn, lười biếng, đo đỏ, mạnh khoẻ, thấp, bé, cao.
- Các từ chỉnhảy dây, múa, hỏt,làm bài, lười học, đọc bài, viết, kể chuyện, hát, nghe giảng, cắt.
- Các từ chỉáo, sách, bút, xe đạp, đạp xe, điện thoại, nhà, đồng hồ, bàn tay, chân.
Câu 2: (2đ)
a. Tìm ba từ có tiếng “biển”.
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
.............................................................................................
b. Tìm ba từ có tiếng "học
Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
................................................................................................
Câu 3: (1,5đ) Xếp tên những con vật dưới đây vào bảng cho phù hợp:
mèo,lợn lòi,cá thu,gà,sư tử,lươn,chó,hươu,cá chuồn,ngan,sóc,cá trê.
Vật nuôi trong gia đình
Vật sống dưới nước
Vật sống trong rừng
…………………………..
………………………….
………………………….
…………………………..
………………………….
…………………………..
…………………………..
………………………….
…………………………..
Câu 4: (1đ) Điền vào chỗ trống n hay l
-...ên núi - no ...ê iềm vui
- cho ...ên - ...o lắng - cái ...iềm
Câu 5: Viết câu
a.(2đ)Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu sau, rồi ghi
vào chỗ trống:
- Do bị đánh con mèo sợ hoảng hốt.
...............................................................................................................
-Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét.
……………………………………………………………………
Câu 6: (2đ) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng :
Cả nhà gấu ở trong rừng mùa xuân cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong mùa thu gấu đi nhặt quả hạt dẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 222,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)