đê tham khao 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: đê tham khao 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI TUẦN 8
Họ và tên: ……………………………………….. ……….. Lớp: 5….

Nhận xét
.......................................................................................................
......................................................................................................
.......................................................................................................
Xếp loại

- TV:...........
- T: ...........

MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1: Tìm từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm: thiên chức, thiên hạ, thiên tài.
a/ Không sợ … .................................................chê cười ư?
b/ … .................................................làm mẹ của người phụ nữ.
c/ Nguyễn Huệ là một … .................................................quân sự.
Câu 2:
a/ Tìm các từ gợi tả âm thanh (mỗi loại 3 từ):
- Chỉ tiếng nước chảy: ............................................................................................
- Chỉ tiếng gió thổi: ................................................................................................
b/ Tìm các từ gợi tả hình ảnh (mỗi loại 3 từ):
- Gợi tả dáng dấp của một vật: ...............................................................................
- Gợi tả màu sắc: ....................................................................................................
Câu 3: Gạch chân TN, CN, VN của các câu trong đoạn văn sau:
Đi trên đường, ta có cảm giác như đi trên đồi. Đường cao chênh vênh. Hai bên đường là hai rặng cây xanh tốt như muốn trùm kín lấy mặt đường. Mùa này, hoa ngâu nở. Từng chùm, từng chùm hoa non vàng rực ẩn mình trong vòm cây như những cô gái làm duyên muốn dấu mặt khi thấy khách qua đường.
Câu 4: Viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả cảnh thiên nhiên trong đó có sử dụng ít nhất hai từ láy.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN
Bài 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a/  = .........
= .......
= ........

b/ = .........
= ......
= ........

Bài 2: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân:
a/ 1 = ..........
2 = ...........
3 = ..........

b/ 85 = ..........
30 = ...........
54 = .........

Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây có phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có 4 chữ số):
a/ 17,425 = ................
0,24 = .....................
40,05 = ....................

b/ 38,4 = ...................
90,02 = .....................
10,067 = ...................

Bài 4: Tìm x biết:
a/ 8,x2 = 8,12. Vậy x = ........
b/ 4x8,01 = 428,010. Vậy x = ........

c/154,7 = 15x,70. Vậy x = ........
d/ 23,54 = 23,54x Vậy x = ........

e/  = 0,3. Vậy x = ........
g/ 48,362 =  Vậy x = ........

 Bài 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
4,785 … ..4,875 ;
24,518 … .. 24,52

1,79 … .. 1,7900 ;
90,051 … .. 90,015

72,99 … ..72,989 ;
8,101 … .....8,10101

81,02 … ..81,018 ;
67 … ..........66,999

 … .. . 0,05 ;
 …........ 0,08

Bài 6: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/ 9,725;
7,925;
9,752;
9,75

.................................................................................................................................
b/ 86,077;
86,707;
87,67;
86,77

.................................................................................................................................
c/  ;
 ;
 ;
2,2

.................................................................................................................................
Bài 7: Cho các chữ số: 3; 0; 5. Hãy lập tất cả các số thập phân có đủ 3 chữ số trên mà phần thập phân có 2 chữ số.
.................................................................................................................................


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)