Đề tham khảo
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ-LỚP 9 . HỌC KỲ I
Tuần 10 - Tiết 19 - Lớp 92, 94, 95 (ngày 20/10/2008) ; Lớp 91, 93 (ngày 23/10/2008)
A-MỤC TIÊU:
-Nắm vững nội dung ĐL Ôm , ĐL Jun-Lexơ , các tính chất về cường độ dòng điện , hiệu điện thế và điện trở trong các đoạn mạch nối tiếp , song song.
-Vận dụng được ĐL Ôm , công thức điện trở để giải các bài tập.
-Phát biểu được công suất điện , Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch.
-Vận dụng được các công thức: và công thức để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
-Phát huy tính tự lực , trung thực của HS khi làm bài kiểm tra.
B-MA TRẬN ĐỀ:
NDKT
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
3 câu KQ
1,5đ
4 câu KQ
2đ
1 câu TL
2,5đ
-Định luật
Ôm.
-Điện trở.
-Đoạn mạch
nối tiếp.
-Đoạn mạch
Song song
-Phát biểu định
luật ôm.
-Quan hệ U,I,R
Trong đoạn nối
tiếp, song song.
-Quan hệ R với
l, s , p.
-Xác định R bằng
Vôn kế ,ampe kế.
-Vận dụng định
luật ôm.
-Vận dụng công
thức tính điện trở
dây dẫn.
-Định luật Jun-
Len xơ
-Vận dụng định
luật ôm. – Công
thức điện trở.
60%
8 câu
6 điểm
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
3 câu KQ
1,5đ
3 câu KQ
1,5đ
1 câu TL
1đ
-Công suất
điện.
-Điện năng
Công của
Dòng điện.
-Định luật
Jun-Len xơ
-Dòng điện co
mang năng lượng
-Ý nghĩa số oát.
-Phát biểu định
luật Jun-Len xơ
-Vận dụng công
thức P = U.I
-ận dụng công
thức A = P.t
-Vận dụng công
thức Q = I2Rt
-Xác định công
suất của một đồ
dùng điện.
40%
7 câu
4 điểm
CỘNG
30%
3đ
35%
3,5đ
35%
3,5đ
100% (10đ)
HỌ VÀ TÊN:............................................
LỚP:.......... KIỂM TRA 45 PHÚT-VẬT LÝ 9( 08-09)
*ĐỀ 1a:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1/ Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật ôm? Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
A-tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn , với điện trở của mỗi dây.
B-tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn , tỷ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C-tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D-không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
2/ Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 C. R = R1 + R2 D.
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn? Điện trở của dây dẫn:
A-tỷ lệ thuận với chiều dài của dây. B-tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây.
C-phụ thuộc vào bản chất của dây dẫn. D-tỷ lệ thuận với tiết diện của dây dẫn.
4/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện năng?
A-Dòng điện có mang năng lượng , năng lượng đó gọi là điện năng.
B-Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt.
C-Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và cơ năng.
D-Điện năng chỉ chuyển hoá thành quang năng và nhiệt năng.
5/ Hãy chọn câu sai trong các câu sau? Số oát ghi trên mỗi đồ dùng điện cho biết:
A-Cường độ dòng điện định mức của đồ dùng đó.
B-Công suất định mức của đồ dùng đó.
C-Điện năng mà đồ dùng đó tiêu thụ trong một giây.
D-Hiệu điện thế định mức của đồ dùng đó.
6/ Phát biểu nào
Tuần 10 - Tiết 19 - Lớp 92, 94, 95 (ngày 20/10/2008) ; Lớp 91, 93 (ngày 23/10/2008)
A-MỤC TIÊU:
-Nắm vững nội dung ĐL Ôm , ĐL Jun-Lexơ , các tính chất về cường độ dòng điện , hiệu điện thế và điện trở trong các đoạn mạch nối tiếp , song song.
-Vận dụng được ĐL Ôm , công thức điện trở để giải các bài tập.
-Phát biểu được công suất điện , Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch.
-Vận dụng được các công thức: và công thức để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
-Phát huy tính tự lực , trung thực của HS khi làm bài kiểm tra.
B-MA TRẬN ĐỀ:
NDKT
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
3 câu KQ
1,5đ
4 câu KQ
2đ
1 câu TL
2,5đ
-Định luật
Ôm.
-Điện trở.
-Đoạn mạch
nối tiếp.
-Đoạn mạch
Song song
-Phát biểu định
luật ôm.
-Quan hệ U,I,R
Trong đoạn nối
tiếp, song song.
-Quan hệ R với
l, s , p.
-Xác định R bằng
Vôn kế ,ampe kế.
-Vận dụng định
luật ôm.
-Vận dụng công
thức tính điện trở
dây dẫn.
-Định luật Jun-
Len xơ
-Vận dụng định
luật ôm. – Công
thức điện trở.
60%
8 câu
6 điểm
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
3 câu KQ
1,5đ
3 câu KQ
1,5đ
1 câu TL
1đ
-Công suất
điện.
-Điện năng
Công của
Dòng điện.
-Định luật
Jun-Len xơ
-Dòng điện co
mang năng lượng
-Ý nghĩa số oát.
-Phát biểu định
luật Jun-Len xơ
-Vận dụng công
thức P = U.I
-ận dụng công
thức A = P.t
-Vận dụng công
thức Q = I2Rt
-Xác định công
suất của một đồ
dùng điện.
40%
7 câu
4 điểm
CỘNG
30%
3đ
35%
3,5đ
35%
3,5đ
100% (10đ)
HỌ VÀ TÊN:............................................
LỚP:.......... KIỂM TRA 45 PHÚT-VẬT LÝ 9( 08-09)
*ĐỀ 1a:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1/ Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật ôm? Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
A-tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn , với điện trở của mỗi dây.
B-tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn , tỷ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C-tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D-không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
2/ Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 C. R = R1 + R2 D.
3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn? Điện trở của dây dẫn:
A-tỷ lệ thuận với chiều dài của dây. B-tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây.
C-phụ thuộc vào bản chất của dây dẫn. D-tỷ lệ thuận với tiết diện của dây dẫn.
4/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện năng?
A-Dòng điện có mang năng lượng , năng lượng đó gọi là điện năng.
B-Điện năng có thể chuyển hoá thành nhiệt.
C-Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng và cơ năng.
D-Điện năng chỉ chuyển hoá thành quang năng và nhiệt năng.
5/ Hãy chọn câu sai trong các câu sau? Số oát ghi trên mỗi đồ dùng điện cho biết:
A-Cường độ dòng điện định mức của đồ dùng đó.
B-Công suất định mức của đồ dùng đó.
C-Điện năng mà đồ dùng đó tiêu thụ trong một giây.
D-Hiệu điện thế định mức của đồ dùng đó.
6/ Phát biểu nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Phương
Dung lượng: 275,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)