đề tham khảo 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
Họ và tên học sinh....................................................Lớp 4.......
Bài 1-(2 điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
c) 238905 - 98067
b) 208 x 45
d) 37200 :120
Bài 2-(2điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/ 468 : 3 + 62 x 4 b/ (252 + 143 x 24) : 6
Bài 3- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
A. 75 B. 250 C. 120 D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là:
A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là:
A. 65 874; B. 56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 4- (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
Bài 5: Tìm x. (1điểm)
a) 14 356 – x = 3928
b) x : 255 = 203
Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
thẳng:………………………………………..
b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:
Bài 6: Mỗi ki lô gam gạo tẻ giá 4200 đồng, mỗi ki lô gam gạo nếp giá 7500 đồng. Hỏi nếu mua 3kg gạo tẻ v à 3 kg gạo nếp thì hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 7: Đặt tính và tính:
54 x 17 165 x 24 68 x 35 175 x 42 1023 x 29
428 x 123 1025 x 234 756 x 209 275 x 47 2546 x 65
Bài 9: Tính:
a) 79 x 11 + 457 b) 79 + 11 x 457 c) ( 245 + 306 ) x 105 d) 245 + 306 x 105
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 25 x 12 x 30 x 4 b) 23 + 23 x 2 + 23 x 3 + 23 x 4 c) 248 x 2005 – 2005 x 148
Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 327 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 12: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.
Bài 13: Đặt tính rồi tính:
5850 : 3 ; 15760 : 8 ; 17916 : 9 ; 816 000: 8000 ; 277200: 900 ; 2464000: 700
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Lài) ( ĐỀ 2)
Bài 1- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: A. 75 B. 25 C. 120 D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, xố lớn nhất là:A. 65 874; B.56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 2: Tìm x. (1 điểm)
a) 14 356 – x = 3928 ………………………………..............................................
………………………………..............................................
b) x : 255 = 203
……………………………….............................................
……………………………….............................................
Bài 3 -(2điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
c) 238905 - 98067
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b) 208 x 45
…………………………………….
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
Họ và tên học sinh....................................................Lớp 4.......
Bài 1-(2 điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
c) 238905 - 98067
b) 208 x 45
d) 37200 :120
Bài 2-(2điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/ 468 : 3 + 62 x 4 b/ (252 + 143 x 24) : 6
Bài 3- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số:
A. 75 B. 250 C. 120 D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là:
A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là:
A. 65 874; B. 56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 4- (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
Bài 5: Tìm x. (1điểm)
a) 14 356 – x = 3928
b) x : 255 = 203
Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn
thẳng:………………………………………..
b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:
Bài 6: Mỗi ki lô gam gạo tẻ giá 4200 đồng, mỗi ki lô gam gạo nếp giá 7500 đồng. Hỏi nếu mua 3kg gạo tẻ v à 3 kg gạo nếp thì hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bài 7: Đặt tính và tính:
54 x 17 165 x 24 68 x 35 175 x 42 1023 x 29
428 x 123 1025 x 234 756 x 209 275 x 47 2546 x 65
Bài 9: Tính:
a) 79 x 11 + 457 b) 79 + 11 x 457 c) ( 245 + 306 ) x 105 d) 245 + 306 x 105
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 25 x 12 x 30 x 4 b) 23 + 23 x 2 + 23 x 3 + 23 x 4 c) 248 x 2005 – 2005 x 148
Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 327 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 12: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.
Bài 13: Đặt tính rồi tính:
5850 : 3 ; 15760 : 8 ; 17916 : 9 ; 816 000: 8000 ; 277200: 900 ; 2464000: 700
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Lài) ( ĐỀ 2)
Bài 1- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: A. 75 B. 25 C. 120 D. 195
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003
c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000
d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, xố lớn nhất là:A. 65 874; B.56 874; C. 65 784; D. 65 748
Bài 2: Tìm x. (1 điểm)
a) 14 356 – x = 3928 ………………………………..............................................
………………………………..............................................
b) x : 255 = 203
……………………………….............................................
……………………………….............................................
Bài 3 -(2điểm) Đặt tính và tính :
a) 518946 + 72428
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………..
c) 238905 - 98067
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
b) 208 x 45
…………………………………….
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)