đề tham khảo 3 TV

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 3 TV thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Đề KĐCL CUỐI NĂM LỚP 3
Môn toán ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ......................................Lớp: .....

Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a)Số liền trước của 60 399 là:
A. 60 498 B. 60 400 C. 60 389 D. 60 398
b)  của 36 kg là:
A. 6 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 40 kg
c) Sân trường em có chiều dài khoảng:
A. 60 km B. 60 m C. 60 dm D. 60 dam
d) trong các số sau: 42 366 ; 42 063 ; 42 603 ; 42 630 số nào lớn nhất?
A. 42 366 B. 42 063 C. 42 603 D. 42630
Bài 2: ( 2 điểm)
Viết cách đọc các số sau:
39 001 đọc là:…………………………………………………………..
66 010 đọc là:…………………………………………………………..
45 795 đọc là:…………………………………………………………..
55 550 đọc là:…………………………………………………………..
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 1000 kg = …. g B. 1 hm = … dam
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
45 297 + 39 345 58 298 - 25009 2 506 x 5 49 977 : 7
................ .............. .............. ..............
................ .............. .............. ..............
............... .............. .............. ..............
............... ............. ............... ..............
.............. ............. .............. ..............
Bài 4: ( 1,5 điểm).
235 + 50 x 4 ….. 429
96 : 8 : 4 ….. 96 : 4 : 8
636 : ( 15 - 9) ….. 106
25 x 3 : 5 ….. 49 : 7 x 3
Bài 5:(1,5 điểm)Một cửa hàng có 3652 kg gạo đã bán đi số gao đó. Hỏi còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: ( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15 x 2 + 15 x3 - 15 x 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..




ĐĐiểm bài kiểm tra....................../10 điểm
















Đề KĐCL CUỐI NĂM LỚP 3
Môn toán ( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ......................................Lớp: .....

Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a)Số liền sau của 60 399 là:
A. 60 498 B. 60 400 C. 60 389 D. 60 398
b)  giờ là:
A. 40 phút B. 30 phút C. 15 phút D. 20 phút
c) phòng học lớp em có chiều dài khoảng:
A.7 km B. 7 m C. 7 dm D. 7 dam
d) trong các số sau: 42 366 ; 42 063 ; 42 603 ; 42 630 số nào bé nhất?
A. 42 366 B. 42 063 C. 42 603 D. 42630
Bài 2: ( 2 điểm)
Viết cách đọc các số sau:
XI đọc là:…………………………………………………………..
65 200 đọc là:…………………………………………………………..
49 795 đọc là:…………………………………………………………..
55 555 đọc là:…………………………………………………………..
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. kg = …. g B. 1 hm = … m
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
45 267 + 9 345 38 290 - 25009 4 506 x 5 35 977 : 7
................ .............. .............. ..............
................ .............. .............. ..............
............... .............. .............. ..............
............... ............. ............... ..............
.............. ............. .............. ..............
Bài 4: ( 1,5 điểm).Tìm x
x X 4 =18232 ; x : 3 = 15272 ; x - 12345 = 6071 X 8
............................ ................................ ................................
............................ ................................. ................................
............................. ................................. ................................
Bài 5:(1,5 điểm)Lớp 3B có 6 học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi lớp 3A có 8 học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?( học sinh giỏi được thưởng như nhau)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: ( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m. Chiều rộng bằng  chiều dài . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (0,5 điểm) Tìm tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
.............................................................................................................................................



ĐĐiểm bài kiểm tra....................../10 điểm








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)