ĐỀ THAM KHẢO 3 (CÓ ĐÁP ÁN)-HK2

Chia sẻ bởi Trần Minh Quân | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO 3 (CÓ ĐÁP ÁN)-HK2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học: ............................................................
Họ tên:
Học sinh lớp: Năm ……………………………………
KTĐK HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày …./ 05/ 2016
Thời gian: 40 phút


Giám thị 1
Giám thị 2
Số thứ tự



( ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM



Nhận xét bài làm của HS

Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số thứ tự



............/ 1 đ



............/ 1,5 đ










............/ 1 đ







............/ 0,5 đ


Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông chỉ ý đúng:
7 ha 9 dam2 =.............................
7,9ha  7,09ha  790 dam2  70900 m2 
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Giá trị của chữ số 5 trong số 91, 752 là:
A.  B. 0,05 C. 5 D. 
Môt hình tròn có chu vi là 62,8 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là……..cm2
A. 1256 B. 314 C. 628 D. 31,4
Một bể cá hình hộp chữ nhật dài 1m, rộng 0,5m và cao 8dm. Thể tích bể là:
A. 4 m3 B. 0,4 dm3 C. 2,4 m3 D. 0,4 m3
Câu 3: Điền vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp ở cột phải:







Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 điểm)
Một xe máy đi 100 km thì cần tiêu thụ 5 lít xăng. Vậy nếu xe máy đi 75 km thì cần tiêu thụ ...................................lít xăng.


............/ 1 đ




............/ 2 đ





............/ 2 đ













............/ 1 đ


Câu 5: Đặt tính rồi tính:
6 ngày 15 giờ + 3 ngày 12 giờ 7 năm 2 tháng – 3 năm 8 tháng
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6: a/ Tính giá trị biểu thức: b/ Tìm x:
305,4 – 1152 : 45 9 giờ 20 phút : x = 7
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7: Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ Sài Gòn đến Mĩ Tho với vận tốc 34 km/giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ Mĩ Tho đến Sài Gòn với vận tốc 56 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 50 phút.
a.Tính quãng đường Sài Gòn – Mĩ Tho.
b.Từ chỗ gặp nhau, ô tô còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến Sài Gòn?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 8. Tính chu vi hình bên, biết bán kính là 5cm.
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
HỌC KÌ 2 - NH : 2015 – 2016

Phần I : (4 điểm)
Câu 1: 7,09 ha  70900 m2 
Câu 2:
A. 
B. 314
D. 0,4 m3
Câu 3:







Câu 4: 3,75
Phần II : (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 6: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm:
Mỗi bước tính đúng 0,5đ
Câu 7: (2 điểm)
Tổng vận tốc 2 xe: 0,5 đ
Thời gian đi để hai xe gặp nhau: 0,5 đ
Quãng đường Sài Gòn – Mĩ Tho : 0,5 đ
Từ chỗ gặp nhau, quãng đường ô tô còn phải đi để đến Sài Gòn là: 0,5 đ
Câu 8: (1 điểm)
¾ chu vi hình tròn: 0,5đ

Chu vi hình bên là : 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)