Đề tham khảo 2 Lý 7-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 2 Lý 7-HK II thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Phúc Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Tổ Lí – Tin Môn: Vật Lý 7 – Thời gian 60 phút
II.MA TRẬN :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương :
Điện học
1,4,3,5,10
16
2,7,8,9,12
17
11,14
15
6,13
18
Số câu
5
1
5
1
2
1
2
1
18
Số điểm
1.25
1
1.25
1
1.25
1
1.25
2
10
Tổng số câu
6
6
3
3
18
Tổng số điểm
2.25
2.25
2.25
3.25
10
Tỉ lệ %
33,3%
33,3%
16,7%
16,7%
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
PHẦN I:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 3 đ ).
Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ?
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng.
B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô.
D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
Câu 2 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
Câu 3: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau.
B.Đẩy nhau.
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau.
D.Không có lực tác dụng.
Câu 4: Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.
D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
Câu 5: Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép.
B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 6: Cho sơ đồ mạch điện như hình 1.
Trong trường hợp nào dưới đây chỉ có Đ1, Đ2 sáng ?
A. Cả ba công tắc đều đóng.
B. K1, K2 đóng, K3 mở.
C. K1, K3 đóng, K2 mở.
D. K1đóng, K2 , K3 mở.
Câu 7: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?
Câu 8: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước. B. Nồi cơm điện.
C. Công tắc. D. Tivi
Câu 9 : Chuông điện thoại hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Tác dụng hút và đẩy các vật bị nhiễm điện.
C. Tác dụng từ của dòng điện.
D. Tác dụng từ và nhiệt dòng điện .
Câu 10: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế. B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng. D.Cường độ dòng điện.
Câu 11: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA , đo cường độ dòng điện nào là phù hợp?
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 35mA.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 120 mA.
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
Câu 12: Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
Tổ Lí – Tin Môn: Vật Lý 7 – Thời gian 60 phút
II.MA TRẬN :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương :
Điện học
1,4,3,5,10
16
2,7,8,9,12
17
11,14
15
6,13
18
Số câu
5
1
5
1
2
1
2
1
18
Số điểm
1.25
1
1.25
1
1.25
1
1.25
2
10
Tổng số câu
6
6
3
3
18
Tổng số điểm
2.25
2.25
2.25
3.25
10
Tỉ lệ %
33,3%
33,3%
16,7%
16,7%
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
PHẦN I:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 3 đ ).
Câu 1: Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ?
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng.
B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô.
D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
Câu 2 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
Câu 3: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau.
B.Đẩy nhau.
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau.
D.Không có lực tác dụng.
Câu 4: Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.
D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
Câu 5: Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép.
B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Một đoạn ruột bút chì.
Câu 6: Cho sơ đồ mạch điện như hình 1.
Trong trường hợp nào dưới đây chỉ có Đ1, Đ2 sáng ?
A. Cả ba công tắc đều đóng.
B. K1, K2 đóng, K3 mở.
C. K1, K3 đóng, K2 mở.
D. K1đóng, K2 , K3 mở.
Câu 7: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?
Câu 8: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước. B. Nồi cơm điện.
C. Công tắc. D. Tivi
Câu 9 : Chuông điện thoại hoạt động là do:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Tác dụng hút và đẩy các vật bị nhiễm điện.
C. Tác dụng từ của dòng điện.
D. Tác dụng từ và nhiệt dòng điện .
Câu 10: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế. B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng. D.Cường độ dòng điện.
Câu 11: Ampe kế có giới hạn đo là 50mA , đo cường độ dòng điện nào là phù hợp?
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 35mA.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 120 mA.
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
Câu 12: Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)