Đề tham khảo 2-HK I
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 2-HK I thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Phúc
Tổ : Sinh – Công nghệ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : sinh học – lớp 8
Thời gian : 60 phút
A – MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương1
1(1,0)
1câu
1, 0
Chương 2
3 (0,75)
1( 0,25)
1(1,0 )
5câu
2,0
Chương 3
2(0,5)
1(2,0)
3câu
2,5
Chương4
2(0,5)
1(2 ,0)
3Câu
2,5
Chương5
3 (0,75)
1(1,0 )
1( 0,25)
5câu
2,0
Tổng
11(3,5 )
1(1,0 )
2 ( 0,5 )
1(3 ,0)
1(2,0)
17Câu
10đ
B- NỘI DUNG ĐỀ
I -Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ)
1: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (A,B,C…) vào ô sao cho phù hợp .
Chức năng
Bào quan
1.Nơi tổng hợp prôtêin
2.Vận chuyển các chất trong tế bào
3.Tham gia vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng 4.Câu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
A.Lưới nội chất
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Bộ máy Gôngi
E. Nhiễm sắc thể
2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 : Xương thân bao gồm :
Xương sườn và lồng ngực
Cột sống và các đốt sống
Cột sống và lồng ngực
Cột sống và các xương sườn .
Câu 2 : Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được nhờ tác dụng của :
A. Mô xương xốp.
B. Đĩa sụn tăng trưởng .
C.Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương
D. Chất tuỷ đỏ có trong khoang xương
Câu 3 : Khi cơ làm việc nhiều , nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là ?
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ.
B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều O2.
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ .
Câu 4: Sự giải phóng đôi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người có tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của :
A:Xương đầu B. Xương cổ
C. Lồng ngực D. Xương chậu .
Câu 5 : Huyết áp là :
A. Áp lực của máu khi di chuyển trong mạch .
B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch .
C. Lượng máu di chuyển trong mạch .
D. Lượng hồng cầu có trong máu .
Câu 6 : Trong thành phần của máu , huyết tương chiếm thể tích là :
45% B. 55%
92% D. 8%
Câu 7 : Bộ phận nào trong hệ hô hấp là quan trọng nhất :
A. Phổi , vì đây là nơi diễn ra sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài .
B. Phế quản, vì phế quản phân nhánh chằng chịt trong phổi và là con đường chính của sự thông khí .
C. Thanh quản và khí quản , vì hai bộ phận này luôn mở rộng để không khí qua lại dễ dàng
D. Mũi, vì mũi lọc sạch bụi , diệt khuẩn và sưởi ấm không khí .
Câu 8 :Hô hấp đúng cách là cách hô hấp mà :
Hít vào ngắn hơn thở ra .
Thở qua miệng .
Thở qua mũi.
Hít vào ngắn hơn thở ra và thở qua mũi .
Câu 9 : Cấu trúc nào dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá :
thực quản
Gan
Ruột già
Ruột thẳng .
Câu 10 : Sản phẩm được tạo ra từ quá trình tiêu quá tinh bột ở khoang miệng là :
Glucô
Mantôzơ
Axít béo
Axit amin
Câu 11 : Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hoá: A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi
B. Bệnh cúm, bệnh ho gà
C. Bệnh thương hàn , thổ tả, tiêu chảy ,bệnh về giun sán
Tổ : Sinh – Công nghệ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : sinh học – lớp 8
Thời gian : 60 phút
A – MA TRẬN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương1
1(1,0)
1câu
1, 0
Chương 2
3 (0,75)
1( 0,25)
1(1,0 )
5câu
2,0
Chương 3
2(0,5)
1(2,0)
3câu
2,5
Chương4
2(0,5)
1(2 ,0)
3Câu
2,5
Chương5
3 (0,75)
1(1,0 )
1( 0,25)
5câu
2,0
Tổng
11(3,5 )
1(1,0 )
2 ( 0,5 )
1(3 ,0)
1(2,0)
17Câu
10đ
B- NỘI DUNG ĐỀ
I -Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ)
1: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (A,B,C…) vào ô sao cho phù hợp .
Chức năng
Bào quan
1.Nơi tổng hợp prôtêin
2.Vận chuyển các chất trong tế bào
3.Tham gia vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng 4.Câu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
A.Lưới nội chất
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Bộ máy Gôngi
E. Nhiễm sắc thể
2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 : Xương thân bao gồm :
Xương sườn và lồng ngực
Cột sống và các đốt sống
Cột sống và lồng ngực
Cột sống và các xương sườn .
Câu 2 : Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được nhờ tác dụng của :
A. Mô xương xốp.
B. Đĩa sụn tăng trưởng .
C.Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương
D. Chất tuỷ đỏ có trong khoang xương
Câu 3 : Khi cơ làm việc nhiều , nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là ?
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ.
B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều O2.
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ .
Câu 4: Sự giải phóng đôi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người có tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của :
A:Xương đầu B. Xương cổ
C. Lồng ngực D. Xương chậu .
Câu 5 : Huyết áp là :
A. Áp lực của máu khi di chuyển trong mạch .
B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch .
C. Lượng máu di chuyển trong mạch .
D. Lượng hồng cầu có trong máu .
Câu 6 : Trong thành phần của máu , huyết tương chiếm thể tích là :
45% B. 55%
92% D. 8%
Câu 7 : Bộ phận nào trong hệ hô hấp là quan trọng nhất :
A. Phổi , vì đây là nơi diễn ra sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài .
B. Phế quản, vì phế quản phân nhánh chằng chịt trong phổi và là con đường chính của sự thông khí .
C. Thanh quản và khí quản , vì hai bộ phận này luôn mở rộng để không khí qua lại dễ dàng
D. Mũi, vì mũi lọc sạch bụi , diệt khuẩn và sưởi ấm không khí .
Câu 8 :Hô hấp đúng cách là cách hô hấp mà :
Hít vào ngắn hơn thở ra .
Thở qua miệng .
Thở qua mũi.
Hít vào ngắn hơn thở ra và thở qua mũi .
Câu 9 : Cấu trúc nào dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá :
thực quản
Gan
Ruột già
Ruột thẳng .
Câu 10 : Sản phẩm được tạo ra từ quá trình tiêu quá tinh bột ở khoang miệng là :
Glucô
Mantôzơ
Axít béo
Axit amin
Câu 11 : Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hoá: A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi
B. Bệnh cúm, bệnh ho gà
C. Bệnh thương hàn , thổ tả, tiêu chảy ,bệnh về giun sán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)