đề tham khảo 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học …………………
Họ và tên:......................................
...............................................
Số báo danh: ..................
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 2.
(Thời gian: 40 phút).
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1 : Tổng của 72 và 19 là:
a. 93 b. 92 c. 81 d. 91
Bài 2 : Hiệu của 87 và 34 là
a. 34 b. 35 c. 43 d. 53
Bài 3: Hỡnh vẽ bờn cú:
a . 6 hỡnh chữ nhật b. 9 hỡnh chữ nhật
c. 7 hỡnh chữ nhật d. 8 hỡnh chữ nhật
Bài 4: Kết quả của phộp tớnh : 15 + 85 là :
a. 90 b .95 c. 100 d. 70
Bài 5: 39 kg + 17 kg cú kết quả là :
a. 46 b. 46 kg c. 56 kg d. 65 kg
Bài 6:
Thựng thứ nhất cú 34 lớt dầu. Thựng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 3 lớt dầu. Hỏi thựng thứ hai cú bao nhiờu lớt dầu?
a. 30 lớt b. 31 lớt c. 37 lớt
II, Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1. Tính nhẩm( 1 điểm)
2 + 9 = 8 + 6 = 9 + 9 = 4 + 9 = 6 + 7 =
5 + 6 = 7 + 5 = 4 + 8 = 7 + 7 = 3 + 8 =
Bài 2:
a. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
36 + 18 35 + 7 39 + 38 27 + 9
.............. ................ .............. ...............
.............. ................ .............. ...............
.............. ................ .............. ...............
b. Tớnh ( 1 điểm)
35 + 18 - 32 = 26 kg – 13 kg + 87 kg =
Bài 3: Điền dấu <, = , > thớch hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
9 + 8 ….. 8 + 9 17 + 9 …… 11 + 9
37 + 6 …. 16 + 28 24 + 6 …… 16 + 14
Bài 4: ( 2 điểm)
Minh cõn nặng 29 kg. Lan cõn nặng kộm Minh 4 kg. Hỏi Lan cõn nặng bao nhiờu kg?
Bài giải
Bài 5: Đỳng điền Đ, sai điền S ( 1 điểm)
Hựng nặng hơn Dũng, nhưng lại nhẹ hơn Tựng. Hỏi ai nặng nhất và ai nhẹ nhất?
a, Hựng nặng nhất, Dũng nhẹ nhất
b, Hựng nặng nhất, Tựng nhẹ nhất
c, Tựng nặng nhất, Hựng nhẹ nhất
d, Tựng nặng nhất, Dũng nhẹ nhất
Họ và tên:......................................
...............................................
Số báo danh: ..................
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - LỚP 2.
(Thời gian: 40 phút).
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1 : Tổng của 72 và 19 là:
a. 93 b. 92 c. 81 d. 91
Bài 2 : Hiệu của 87 và 34 là
a. 34 b. 35 c. 43 d. 53
Bài 3: Hỡnh vẽ bờn cú:
a . 6 hỡnh chữ nhật b. 9 hỡnh chữ nhật
c. 7 hỡnh chữ nhật d. 8 hỡnh chữ nhật
Bài 4: Kết quả của phộp tớnh : 15 + 85 là :
a. 90 b .95 c. 100 d. 70
Bài 5: 39 kg + 17 kg cú kết quả là :
a. 46 b. 46 kg c. 56 kg d. 65 kg
Bài 6:
Thựng thứ nhất cú 34 lớt dầu. Thựng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 3 lớt dầu. Hỏi thựng thứ hai cú bao nhiờu lớt dầu?
a. 30 lớt b. 31 lớt c. 37 lớt
II, Phần tự luận( 7 điểm)
Bài 1. Tính nhẩm( 1 điểm)
2 + 9 = 8 + 6 = 9 + 9 = 4 + 9 = 6 + 7 =
5 + 6 = 7 + 5 = 4 + 8 = 7 + 7 = 3 + 8 =
Bài 2:
a. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
36 + 18 35 + 7 39 + 38 27 + 9
.............. ................ .............. ...............
.............. ................ .............. ...............
.............. ................ .............. ...............
b. Tớnh ( 1 điểm)
35 + 18 - 32 = 26 kg – 13 kg + 87 kg =
Bài 3: Điền dấu <, = , > thớch hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
9 + 8 ….. 8 + 9 17 + 9 …… 11 + 9
37 + 6 …. 16 + 28 24 + 6 …… 16 + 14
Bài 4: ( 2 điểm)
Minh cõn nặng 29 kg. Lan cõn nặng kộm Minh 4 kg. Hỏi Lan cõn nặng bao nhiờu kg?
Bài giải
Bài 5: Đỳng điền Đ, sai điền S ( 1 điểm)
Hựng nặng hơn Dũng, nhưng lại nhẹ hơn Tựng. Hỏi ai nặng nhất và ai nhẹ nhất?
a, Hựng nặng nhất, Dũng nhẹ nhất
b, Hựng nặng nhất, Tựng nhẹ nhất
c, Tựng nặng nhất, Hựng nhẹ nhất
d, Tựng nặng nhất, Dũng nhẹ nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)