đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................ Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2014
Lớp: 5/....Trường tiểu học cự khê
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian: 40 phút ) - Năm học: 2014 - 2015
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
b. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
c. Hiệu của 35,7 và 2,46 là:
A 32,36 B. 1,11 C. 33,24 D. 33,34
d. Thương của 64,64 và 1,6 là:
A 404 B. 40,4 C.44 D. 4,4
đ. 1 tấn 25 kg viết dưới dạng số thập phân là :
A 1,25 tấn B 12,5 tạ C 1,025 tấn D. 102,5 tạ
e. Số tiếp theo của dãy số: 5,13 ; 5,12 ; 5,11 ; 5,10 ; ...... là:
A. 5,09 B. 5,9 C. 5,19 D. 5,90
Bài 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống trước mỗi ý sau :
a. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử số với nhau và mẫu số với nhau.
b. Phân số thập phân là phân số có tử số bằng 10 ; 100 ; 1000 ;
c. Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải của một số thập phân thì giá trị của số đó không thay đổi.
d. Số 200,7 có chữ số ở hàng mười là 7.
Bài 3: ( 2 điểm) Điền từ hoặc số thích hợp vào các chỗ chấm trong các ý sau:
a. Hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém nhau .......... lần.
b. Mọi số thập phân đều có phần .............. và phần .......................... .
c. Khi dịch chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một chữ số thì số thập phân đó ...................... 10 lần.
d. Muốn nhân một số với 0,5 ta chia số đó cho ..............
Bài 4. Tìm x (1 điểm)
a. X x 2,1 = 13,04 - 8,63 b. X : 2,04 = 7,5 : 5
................................................................ ........................................................
............................................................. ........................................................
.......................................... ................... ........................................................
.............................................................. .......................................................
Bài 5 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40,5 m ; chiều rộng 25 m.
Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:........................................ Thứ ......... ngày ...... tháng ..... năm 2014
Lớp: 5/....Trường tiểu học Kim Đồng
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
(Thời gian: 60 phút ) - Năm học: 2014 - 2015
I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 1 điểm)
2. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài “ Thầy thuốc như mẹ hiền ” Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chi tiết nào nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài ?
A. Cháu bé người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhưng Lãn Ông vẫn tận tình cứu chữa cả tháng trời.
B. Chữa xong, ông không lấy tiền mà còn cho thêm gạo, củi.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 2: Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ ?
A. Lúc ấy, trời đã khuya nên Lãn Ông hẹn hôm sau đến khám kĩ mới cho thuốc.
B. Hôm sau ông đến thì được tin người chồng đã lấy thuốc khác nhưng không cứu được vợ.
C. Lãn Ông rất hối hận: “ Xét về việc thì người bệnh chết do tay người thầy thuốc khác, song về tình thì tôi như mắc phải tội giết người. Càng nghĩ càng hối hận”
Câu 3:Vì sao có thể nói
Lớp: 5/....Trường tiểu học cự khê
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian: 40 phút ) - Năm học: 2014 - 2015
Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
b. Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
c. Hiệu của 35,7 và 2,46 là:
A 32,36 B. 1,11 C. 33,24 D. 33,34
d. Thương của 64,64 và 1,6 là:
A 404 B. 40,4 C.44 D. 4,4
đ. 1 tấn 25 kg viết dưới dạng số thập phân là :
A 1,25 tấn B 12,5 tạ C 1,025 tấn D. 102,5 tạ
e. Số tiếp theo của dãy số: 5,13 ; 5,12 ; 5,11 ; 5,10 ; ...... là:
A. 5,09 B. 5,9 C. 5,19 D. 5,90
Bài 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống trước mỗi ý sau :
a. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử số với nhau và mẫu số với nhau.
b. Phân số thập phân là phân số có tử số bằng 10 ; 100 ; 1000 ;
c. Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải của một số thập phân thì giá trị của số đó không thay đổi.
d. Số 200,7 có chữ số ở hàng mười là 7.
Bài 3: ( 2 điểm) Điền từ hoặc số thích hợp vào các chỗ chấm trong các ý sau:
a. Hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém nhau .......... lần.
b. Mọi số thập phân đều có phần .............. và phần .......................... .
c. Khi dịch chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên phải một chữ số thì số thập phân đó ...................... 10 lần.
d. Muốn nhân một số với 0,5 ta chia số đó cho ..............
Bài 4. Tìm x (1 điểm)
a. X x 2,1 = 13,04 - 8,63 b. X : 2,04 = 7,5 : 5
................................................................ ........................................................
............................................................. ........................................................
.......................................... ................... ........................................................
.............................................................. .......................................................
Bài 5 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40,5 m ; chiều rộng 25 m.
Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:........................................ Thứ ......... ngày ...... tháng ..... năm 2014
Lớp: 5/....Trường tiểu học Kim Đồng
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
(Thời gian: 60 phút ) - Năm học: 2014 - 2015
I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 1 điểm)
2. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài “ Thầy thuốc như mẹ hiền ” Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chi tiết nào nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài ?
A. Cháu bé người đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhưng Lãn Ông vẫn tận tình cứu chữa cả tháng trời.
B. Chữa xong, ông không lấy tiền mà còn cho thêm gạo, củi.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 2: Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ ?
A. Lúc ấy, trời đã khuya nên Lãn Ông hẹn hôm sau đến khám kĩ mới cho thuốc.
B. Hôm sau ông đến thì được tin người chồng đã lấy thuốc khác nhưng không cứu được vợ.
C. Lãn Ông rất hối hận: “ Xét về việc thì người bệnh chết do tay người thầy thuốc khác, song về tình thì tôi như mắc phải tội giết người. Càng nghĩ càng hối hận”
Câu 3:Vì sao có thể nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)