đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
KỲ THI GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN, BẬC TIỂU HỌC
Năm học: 2011-2012
Họ và tên:………………....................... SỐ BÁO DANH:……………..
Câu 1: Tìm số 5a6b biết số đó chia hết cho 2,5,9
Đáp số: ………………….
103103
Câu 2: Trút gon phân số: ta được phân số tối giảm là:……
115115
Câu 3: 62,78 + 35,14 + 4,13 + 8,35 + 4,86 + 5,56
Kết quả của dãy tính trên là: ………….
Câu 4: Tìm số trung bình cộng của 32 số đầu tiên
Đáp số:………………………..
Câu 5: Tổng của 2 số là 308, thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Đáp số:……………………..
Câu 6: Cho phân số 7/19. Hỏi cùng phải thêm vào tử và mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới băng 2/3.
Đáp số:……………………………
Câu 7: Năm nay tuổi bố gấp 9 lần tuổi con, 15 năm sau tuổi bố gấp 3 lần tuổi con
Tuổi con hiện nay là: …………….
Câu 8 : Số HS lớp 5A được chọn vào đội tuyển thi HS giỏi bằng 1/8 số HS cả lớp. Nếu chọn thêm 3 em nữa thì số HS được chon bằng 20% số HS của lớp .
Vậy lớp 5A cố tất cả ...... HS
Câu 9: Hình tròn thứ nhất có chu vi gấp 2 lần hình tròn thứ hai. Diện tích hình ttronf thứ nhất gấp………………lần diện tích hình tròn thứ hai.
Câu 10: Số B bằng 33/100 của số A. Số A bằng 400 . Tìm 9/20tichs của hai số A và B .
Đáp số:…………..
Câu 11: Người ta dùng 768 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đáp số:…………….
Câu 12: Hôm qua là chủ nhật. Vậy tính từ ngày hôm nay, 60 ngay sau sẽ là thứ :..............
Câu 13 : Một loại sản phẩm sau khi đã hạ giá 20% , muốn mua sản phẩm đó với giá ban đầu thì cần tăng thêm bao nhiêu %
Đáp số :......................
Câu 14 : Một ca nô chay trên quảng sông AB. Ca nô đi xuôi dòng hết 6 giờ và đi ngược dong hết 8 giờ. Vậy tốc dòng chày là 5Km / giờ . Quảng sông AB dài..........Km
Câu 15 : Người ta xếp những hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thước 1,6dm ; 1,2dm ; 8cm . Sau đó ngwpwif ta sơn 6 mặt ngoài của hình vừa xếp được. Tính số hình lập phương không được sơn mặt nào ?
Đáp số :......................................
Câu 16 : ( Tự luận)
Một hình thang có đáy lớn gấp 4 lần đáy bé , chiều cao 10,2m. Tính diện tích hình thang đó, biết rằng nếu cùng thêm đáy lớn và đáy bé của hình thang đó thêm 20m thì được hình thang mới có đáy lớn gấp 2 lân đáy bé.
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KỲ THI GIAO LƯU OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN, BẬC TIỂU HỌC
Năm học: 2011-2012
Họ và tên:………………....................... SỐ BÁO DANH:……………..
Câu 1: Tìm số 5a6b biết số đó chia hết cho 2,5,9
Đáp số: ………………….
103103
Câu 2: Trút gon phân số: ta được phân số tối giảm là:……
115115
Câu 3: 62,78 + 35,14 + 4,13 + 8,35 + 4,86 + 5,56
Kết quả của dãy tính trên là: ………….
Câu 4: Tìm số trung bình cộng của 32 số đầu tiên
Đáp số:………………………..
Câu 5: Tổng của 2 số là 308, thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Đáp số:……………………..
Câu 6: Cho phân số 7/19. Hỏi cùng phải thêm vào tử và mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới băng 2/3.
Đáp số:……………………………
Câu 7: Năm nay tuổi bố gấp 9 lần tuổi con, 15 năm sau tuổi bố gấp 3 lần tuổi con
Tuổi con hiện nay là: …………….
Câu 8 : Số HS lớp 5A được chọn vào đội tuyển thi HS giỏi bằng 1/8 số HS cả lớp. Nếu chọn thêm 3 em nữa thì số HS được chon bằng 20% số HS của lớp .
Vậy lớp 5A cố tất cả ...... HS
Câu 9: Hình tròn thứ nhất có chu vi gấp 2 lần hình tròn thứ hai. Diện tích hình ttronf thứ nhất gấp………………lần diện tích hình tròn thứ hai.
Câu 10: Số B bằng 33/100 của số A. Số A bằng 400 . Tìm 9/20tichs của hai số A và B .
Đáp số:…………..
Câu 11: Người ta dùng 768 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đáp số:…………….
Câu 12: Hôm qua là chủ nhật. Vậy tính từ ngày hôm nay, 60 ngay sau sẽ là thứ :..............
Câu 13 : Một loại sản phẩm sau khi đã hạ giá 20% , muốn mua sản phẩm đó với giá ban đầu thì cần tăng thêm bao nhiêu %
Đáp số :......................
Câu 14 : Một ca nô chay trên quảng sông AB. Ca nô đi xuôi dòng hết 6 giờ và đi ngược dong hết 8 giờ. Vậy tốc dòng chày là 5Km / giờ . Quảng sông AB dài..........Km
Câu 15 : Người ta xếp những hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm thành một hình hộp chữ nhật có kích thước 1,6dm ; 1,2dm ; 8cm . Sau đó ngwpwif ta sơn 6 mặt ngoài của hình vừa xếp được. Tính số hình lập phương không được sơn mặt nào ?
Đáp số :......................................
Câu 16 : ( Tự luận)
Một hình thang có đáy lớn gấp 4 lần đáy bé , chiều cao 10,2m. Tính diện tích hình thang đó, biết rằng nếu cùng thêm đáy lớn và đáy bé của hình thang đó thêm 20m thì được hình thang mới có đáy lớn gấp 2 lân đáy bé.
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)