đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 12 - Đề 1
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
BÀI 1 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Tìm hiệu của hai số, biết nếu bớt 435 đ/vị ở số bị trừ và thêm 49 đ/vị vào số trừ thì hiệu mới bằng 2010. Hiệu của 2 số đã cho là : ………..
2/ Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ hiện nay là : ….….. tuổi. Tuổi con hiện nay là : …..… tuổi.
3/ Cho các chữ số : 1 ; 2 ; 4 ; 5 có thể viết được ….…. số có 4 chữ số khác nhau.
4/ Tích hai số bằng 123. Nếu 1 thừa số gấp lên 10 lần thì tích mới là : ………….
5/ Tổng hai số chẵn bằng 210; giữa chúng có 5 số lẻ liên tiếp. Số lớn: ……..…. ; số bé: …………
6/ Hiệu của 2 số bằng 2018. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 41 và còn dư 18. Số lớn: …….……. ; số bé: …………
7/ Tìm 1 số, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì được 1 số mới hơn số đã cho là 315 đ/vị. Số đó là : …………….
8/ Một mảnh vườn HCN có chiều dài bằng 48m. Chiều rộng bằngchiều dài . Người ta dành diện tích làm sân; còn lại để xây nhà văn hoá. Diện tích xây nhà văn hoá là : ……….…. m.
9/Một HCN có chu vi bằng m,chiều rộng kém chiều dài m.Diện tích là :……...cm.
10/ Một xe chở 945kg gạo tẻ và gạo nếp. Số túi gạo tẻ bằng số túi gạo nếp. 1túi gạo tẻ nặng 15kg; 1 túi gạo nếp nặng 12kg. Số gạo tẻ là : …….... kg; số gạo nếp là : ……….. kg.
11/ Hai thùng đựng 345lít dầu. Nếu chuyển 30lít ở thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 5lít. Lúc dầu thùng thứ nhất : …………lít ; thùng thứ hai : ……..…lít.
12/ Một người bán 1 bao gạo; lần thứ nhất bán 3kg; lần thứ hai bán số còn lại thì còn lại 18kg. Lúc đầu bao gạo nặng ……….. kg.
13/ Một lớp có 36 h/s; số h/s thích đá bóng; số h/s còn lại thích bơi; số h/s còn lại thích văn nghệ. Số h/s thích văn nghệ là : ……… h/s.
14/ Có 75 gói mì chính, mỗi gói nặng 454g. Đã bán 25gói. Còn ……… g.
BÀI 2 : Chọn đáp án đúng :
1/ Khi tăng cạnh hình vuông lên gấp 2 lần thì diện tích hình vuông tăng gấp ……. lần.
2/ Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích hình vuông đó là : …..…. cm.
3/ Một HCN có chiều dài bằng 48m; chiều rộng bằngchiều dài. Nếu chiều dài thêm 2m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích HCN mới bằng : ………… m.
4/ Một HCN có chiều dài bằng 12cm; chiều rộng bằng8cm. Diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi HCN là : ……… cm.
5/ Một HCN có chu vi bằng 40cm. Nếu giảm chiều dài 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì trở thành hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó là : ……… cm.
6/ Người ta lát nền một căn phòng HCN có chu vi bằng 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Số viên gạch cần dùng là : ….. viên.
7/ 3km 6m = ……….…..… dm. ; (4683 + 32549) : 4 = …………….….
8/ Con voi nặng 2tấn; con bò nặng 2 tạ; con nghé nặng 2 yến; con ngỗng nặng 4kg.
Trung bình mỗi con nặng là : ……….…. Kg.
9/ Có 100 con bò sữa; trong đó có 70 con bò loại I, mỗi con cho 20lít sữa; 30 con bò loại II, mỗi con cho 10lít sữa. Trung bình mỗi con cho ……... lít sữa.
10/ Nhà An có 44kg vừa gạo tẻ và gạo nếp. Biết số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Nhà An có khối lượng gạo nếp là : …………. kg.
11/ An và Bình có tất cả 143 con tem. Biếtsố tem của An bằng số tem của Bình.
An có số tem là : ……… con tem.
12/ Bao lạc nặng gấp đôi bao ngô; bao gạo nặng gấp đôi bao lạc. Tổng số ki-lô-gam cả 3 bao bằng 105kg. Bao gạo nặng ……. Kg.
13/Một lớp học có 36 h/s; số h/s nữ hơn số h
VÒNG 12 - Đề 1
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
BÀI 1 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Tìm hiệu của hai số, biết nếu bớt 435 đ/vị ở số bị trừ và thêm 49 đ/vị vào số trừ thì hiệu mới bằng 2010. Hiệu của 2 số đã cho là : ………..
2/ Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi mẹ hiện nay là : ….….. tuổi. Tuổi con hiện nay là : …..… tuổi.
3/ Cho các chữ số : 1 ; 2 ; 4 ; 5 có thể viết được ….…. số có 4 chữ số khác nhau.
4/ Tích hai số bằng 123. Nếu 1 thừa số gấp lên 10 lần thì tích mới là : ………….
5/ Tổng hai số chẵn bằng 210; giữa chúng có 5 số lẻ liên tiếp. Số lớn: ……..…. ; số bé: …………
6/ Hiệu của 2 số bằng 2018. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 41 và còn dư 18. Số lớn: …….……. ; số bé: …………
7/ Tìm 1 số, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì được 1 số mới hơn số đã cho là 315 đ/vị. Số đó là : …………….
8/ Một mảnh vườn HCN có chiều dài bằng 48m. Chiều rộng bằngchiều dài . Người ta dành diện tích làm sân; còn lại để xây nhà văn hoá. Diện tích xây nhà văn hoá là : ……….…. m.
9/Một HCN có chu vi bằng m,chiều rộng kém chiều dài m.Diện tích là :……...cm.
10/ Một xe chở 945kg gạo tẻ và gạo nếp. Số túi gạo tẻ bằng số túi gạo nếp. 1túi gạo tẻ nặng 15kg; 1 túi gạo nếp nặng 12kg. Số gạo tẻ là : …….... kg; số gạo nếp là : ……….. kg.
11/ Hai thùng đựng 345lít dầu. Nếu chuyển 30lít ở thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 5lít. Lúc dầu thùng thứ nhất : …………lít ; thùng thứ hai : ……..…lít.
12/ Một người bán 1 bao gạo; lần thứ nhất bán 3kg; lần thứ hai bán số còn lại thì còn lại 18kg. Lúc đầu bao gạo nặng ……….. kg.
13/ Một lớp có 36 h/s; số h/s thích đá bóng; số h/s còn lại thích bơi; số h/s còn lại thích văn nghệ. Số h/s thích văn nghệ là : ……… h/s.
14/ Có 75 gói mì chính, mỗi gói nặng 454g. Đã bán 25gói. Còn ……… g.
BÀI 2 : Chọn đáp án đúng :
1/ Khi tăng cạnh hình vuông lên gấp 2 lần thì diện tích hình vuông tăng gấp ……. lần.
2/ Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích hình vuông đó là : …..…. cm.
3/ Một HCN có chiều dài bằng 48m; chiều rộng bằngchiều dài. Nếu chiều dài thêm 2m và chiều rộng thêm 5m thì diện tích HCN mới bằng : ………… m.
4/ Một HCN có chiều dài bằng 12cm; chiều rộng bằng8cm. Diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi HCN là : ……… cm.
5/ Một HCN có chu vi bằng 40cm. Nếu giảm chiều dài 3cm và tăng chiều rộng thêm 3cm thì trở thành hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó là : ……… cm.
6/ Người ta lát nền một căn phòng HCN có chu vi bằng 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Số viên gạch cần dùng là : ….. viên.
7/ 3km 6m = ……….…..… dm. ; (4683 + 32549) : 4 = …………….….
8/ Con voi nặng 2tấn; con bò nặng 2 tạ; con nghé nặng 2 yến; con ngỗng nặng 4kg.
Trung bình mỗi con nặng là : ……….…. Kg.
9/ Có 100 con bò sữa; trong đó có 70 con bò loại I, mỗi con cho 20lít sữa; 30 con bò loại II, mỗi con cho 10lít sữa. Trung bình mỗi con cho ……... lít sữa.
10/ Nhà An có 44kg vừa gạo tẻ và gạo nếp. Biết số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
Nhà An có khối lượng gạo nếp là : …………. kg.
11/ An và Bình có tất cả 143 con tem. Biếtsố tem của An bằng số tem của Bình.
An có số tem là : ……… con tem.
12/ Bao lạc nặng gấp đôi bao ngô; bao gạo nặng gấp đôi bao lạc. Tổng số ki-lô-gam cả 3 bao bằng 105kg. Bao gạo nặng ……. Kg.
13/Một lớp học có 36 h/s; số h/s nữ hơn số h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 544,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)