đê tham khao

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT ….
Trường Tiểu học …..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NH 2012-2013
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian: 40 phút


Điểm:


Giám khảo ký và ghi rõ tên:




Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1. Số 60 875 040 được đọc là:
A. Sáu trăm triệu tám trăm mười sáu nghìn không trăm bốn mươi
B. Sáu mươi triệu tám trăm bảy mươi lăm nghìn không trăm bốn mươi
C. Sáu mươi triệu ba trăm mười sáu nghìn không trăm bốn mươi
D. Sáu mươi triệu tám trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi

2. Giá trị của chữ 9 trong số 59 823 670 là:
A. 9 000 B. 90 000 C. 9 000 000 D. 90 000 000
3. So sánh 2 số: 945 720 và 954 720
A. 945 720 > 954 720 B. 945 720 <954 720 c. 945 720 = 954 720
4. Số bé nhất trong các số : 876 925 ; 875 985; 879 929; 875 927 là:
A. 875 927 B. 879 929 C. 875 985 D. 876 925

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

8595 + 5436 723489 + 548364 86936 – 27853 37592 - 6764

Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ = ………. kg
2 ngày 15 giờ = .......giờ

9 kg 500g =…………….g
9 km 8 m = .... ….m


Bài 4 : ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của các số sau :
34 ; 43 ; 52 và 39


Bài 5: (1 điểm) Quan sát hình bên dưới và cho biết :



Bài 6: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 28 m và chiều dài hơn chiều rộng 12m. Hãy tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Giải

Bài 7. Tính: ( 1 điểm)

756324 + ( 94735 - 6289) =


….Hết….
Phòng GD-ĐT Xuyên Mộc
Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NH: 2012-2013
MÔN THI : TOÁN - LỚP 4
Bài 1:( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

Câu
1
2
3
4

Đáp án
B
C
B
A


Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
8595 + 5436 = 14 031
86936 – 27853 = 59 083

723489 + 548364= 1 271 853
37592 – 6764 = 30 828

Bài 3: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
5 tạ = 500 kg
2 ngày 15 giờ = 63 giờ

9 kg 500g =9500 g
9 km 8 m = 9008 m


Bài 4: (1 điểm)
( 34 +43 +52 +39): 4 = 168 : 4 = 42
0.5điểm 0.5điểm
Bài 5: (1 điểm)
Cạnh AD vuông góc với nhưng cạnh nào ?
AB vuông góc với AD; (0.25 điểm)
CH vuông góc với AD. (0.25 điểm)
Hãy nêu tên 2 cặp cạnh song song với nhau.
Cạnh AB song song với cạnh HC;
Cạnh BC song song với cạnh AD (hoặc Cạnh BC song song với cạnh AH)
Chỉ ra được 1 cặp cạnh song song được 0,25 điểm.

Bài 6: (2 điểm)
Giải
Chiều dài của mảnh đất HCN là:
1 điểm

(28 + 12) : 2 = 20 (m)


Chiều rộng của mảnh đất HCN là:
0.5 điểm

20 – 12 = 8 (m)


Diện tích của mảnh đất là :
0.5 điểm

20 ( 8 = 160 (m2)


Đáp số : 160 m2


Sai đơn vị 1 lần trừ 0,25 điểm.
Lập phép tính đúng nhưng sai kết quả được ½ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)