đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Cự Khê
GV: Vũ Thị Thùy - lớp 4/2 ĐỀ THI TIẾNG VIỆT
I. HS đọc bài : Vẽ trứng ( 5 điểm)
II. Đọc thầm bài “Vẽ trứng” và trả lời các câu hỏi sau : (5 điểm)
Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé Lê-ô-nác-đô cảm thấy chán ngán?(1,5đ)
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Thầy Vê- rô- ki- ô cho học trò vẽ trứng để làm gì?( 0,5đ)
Để học trò quan sát sự vật một cách tỉ mỉ và miêu tả trên giấy vẽ một cách chính xác.
Để học trò nhận ra muốn thành họa sĩ phải rất khổ công.
Tất cả các ý nêu trên.
Lê-ô-nác-đô đa vin- xi đã thành công như thế nào?(1,5 đ)
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
Vì sao Lê-ô-nác-đô đa vin- xi trở thành người họa sĩ nổi tiếng?(0,5đ)
A. Vì ông là người có tài hội họa.
B. Vì ông đã kiên trì, khổ công luyện tập.
C. Vì ông được học thầy giỏi.
Vì tất cả các nguyên nhân trên.
Em chọn câu hỏi nào để thể hiện sự quan tâm đến bạn khi bạn gặp chuyện buồn? (0,5đ)
A.Việc gì cậu phải buồn thế?
Mình có thể giúp gì cậu không?
Có cần giúp gì không?
Cậu có chuyện gì không hay à?
6. Khoanh tròn từ “ đã” không mang nghĩa chỉ thời gian (0,5đ)
A. Em đã làm bài tập chưa?
B. Đã ngủ chưa hả trầu?
C. Ngày mai đã là thứ bảy?
II.Chính tả( 5 điểm)
Bài viết: Bài “ Cây bút máy” ( TV 4, tập I trang 170)
Viết 2 đoạn đầu.
III.Tập làm văn( 5 điểm)
Tả một đồ mà em yêu thích.
Tiểu Cự Khê
Họ và tên HS…………………….. lớp : ...........................................
tra toán : tháng 12
PhÇn1:Tr¾c nghiÖm( Khoanh vµo tríc c©u tr¶ lêi ®óng) 4®iÓm.
1. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 4tÊn 3kg = ..........kg lµ :
A. 43 B. 403 C. 4003 D. 4030
2. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 5phót 20 gi©y = ..........gi©y lµ :
A. 520 B. 300 C. 320 D. 5020
3. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 4m2 6 dm2 = ..........cm2 lµ :
A. 4060 B. 40600 C. 40060 D. 460
4. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong thÕ kû = ..........n¨m lµ :
A. 300 B. 30 C. 25 D. 55
5. Sè trung b×nh céng cña c¸c sè 127; 145 vµ 355 lµ :
A. 627 B. 209 C. 29 D. 269
6. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 376459 + 89765 lµ:
A. 456224 B. 465224 C. 466224 D. 1274109
7.quả của phép chia 2639: 13 là:
A. 23 B. 203 C. 2003 D. 2230
8. Tæng cña 2 sè tù nhiªn liªn tiÕp lµ 157. Sè lín nhÊt trong hai sè ®ã lµ:
A. 77 B. 78 C. 79 D. 99
PhÇn 2: Tù luËn (6®iÓm)
1.TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:
a)1120 : 56 +2783 b) 759 – 1988 : 14
........................................................ ......................................................
....................................................... ......................................................
....................................................... ......................................................
........................................................
2. T×m X:
a) X - 84376 = 3678 b) X x 5 = 284000
..................................................................... ............................................................
..................................................................... .............................................................
.................................................................... ............................................................
..................................................................... ............................................................
..................................................................... .............................................................
3. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 560 m. Chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
a. Tính chu vi hình chữ nhật
b. Tính diện tích hình chữ nhật.
Tóm tắt
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
GV: Vũ Thị Thùy - lớp 4/2 ĐỀ THI TIẾNG VIỆT
I. HS đọc bài : Vẽ trứng ( 5 điểm)
II. Đọc thầm bài “Vẽ trứng” và trả lời các câu hỏi sau : (5 điểm)
Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé Lê-ô-nác-đô cảm thấy chán ngán?(1,5đ)
..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Thầy Vê- rô- ki- ô cho học trò vẽ trứng để làm gì?( 0,5đ)
Để học trò quan sát sự vật một cách tỉ mỉ và miêu tả trên giấy vẽ một cách chính xác.
Để học trò nhận ra muốn thành họa sĩ phải rất khổ công.
Tất cả các ý nêu trên.
Lê-ô-nác-đô đa vin- xi đã thành công như thế nào?(1,5 đ)
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................
Vì sao Lê-ô-nác-đô đa vin- xi trở thành người họa sĩ nổi tiếng?(0,5đ)
A. Vì ông là người có tài hội họa.
B. Vì ông đã kiên trì, khổ công luyện tập.
C. Vì ông được học thầy giỏi.
Vì tất cả các nguyên nhân trên.
Em chọn câu hỏi nào để thể hiện sự quan tâm đến bạn khi bạn gặp chuyện buồn? (0,5đ)
A.Việc gì cậu phải buồn thế?
Mình có thể giúp gì cậu không?
Có cần giúp gì không?
Cậu có chuyện gì không hay à?
6. Khoanh tròn từ “ đã” không mang nghĩa chỉ thời gian (0,5đ)
A. Em đã làm bài tập chưa?
B. Đã ngủ chưa hả trầu?
C. Ngày mai đã là thứ bảy?
II.Chính tả( 5 điểm)
Bài viết: Bài “ Cây bút máy” ( TV 4, tập I trang 170)
Viết 2 đoạn đầu.
III.Tập làm văn( 5 điểm)
Tả một đồ mà em yêu thích.
Tiểu Cự Khê
Họ và tên HS…………………….. lớp : ...........................................
tra toán : tháng 12
PhÇn1:Tr¾c nghiÖm( Khoanh vµo tríc c©u tr¶ lêi ®óng) 4®iÓm.
1. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 4tÊn 3kg = ..........kg lµ :
A. 43 B. 403 C. 4003 D. 4030
2. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 5phót 20 gi©y = ..........gi©y lµ :
A. 520 B. 300 C. 320 D. 5020
3. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong 4m2 6 dm2 = ..........cm2 lµ :
A. 4060 B. 40600 C. 40060 D. 460
4. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm trong thÕ kû = ..........n¨m lµ :
A. 300 B. 30 C. 25 D. 55
5. Sè trung b×nh céng cña c¸c sè 127; 145 vµ 355 lµ :
A. 627 B. 209 C. 29 D. 269
6. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 376459 + 89765 lµ:
A. 456224 B. 465224 C. 466224 D. 1274109
7.quả của phép chia 2639: 13 là:
A. 23 B. 203 C. 2003 D. 2230
8. Tæng cña 2 sè tù nhiªn liªn tiÕp lµ 157. Sè lín nhÊt trong hai sè ®ã lµ:
A. 77 B. 78 C. 79 D. 99
PhÇn 2: Tù luËn (6®iÓm)
1.TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:
a)1120 : 56 +2783 b) 759 – 1988 : 14
........................................................ ......................................................
....................................................... ......................................................
....................................................... ......................................................
........................................................
2. T×m X:
a) X - 84376 = 3678 b) X x 5 = 284000
..................................................................... ............................................................
..................................................................... .............................................................
.................................................................... ............................................................
..................................................................... ............................................................
..................................................................... .............................................................
3. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 560 m. Chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
a. Tính chu vi hình chữ nhật
b. Tính diện tích hình chữ nhật.
Tóm tắt
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 7,89KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)