đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài1: Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 : a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 6.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 7: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 .......... 6 4
+ – + –
........ 2 4 1 0 2 0
8 7 ........ 4 9 ........
9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
10. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
11.Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
12. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh.
Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải
13. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
14. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
.........................................................................
................................................................................................................................
15.Tính
31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = …………
14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = …………
62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = …………
62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………
16. Viết số 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40
Câu 17: a,Viết các số có 1 chữ số ?
.................................................................
b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
.................................................................
c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
.................................................................
Câu 18: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?
.................................................................
Câu 19: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
Trả lời: ...................................................................
Câu 20: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 : a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
………………………………………..………………………………………..…………
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 6.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 7: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 .......... 6 4
+ – + –
........ 2 4 1 0 2 0
8 7 ........ 4 9 ........
9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...
50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………
10. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
11.Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
12. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh.
Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải
13. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
14. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
.........................................................................
................................................................................................................................
15.Tính
31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = …………
14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = …………
62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = …………
62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………
16. Viết số 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40
Câu 17: a,Viết các số có 1 chữ số ?
.................................................................
b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
.................................................................
c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
.................................................................
Câu 18: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?
.................................................................
Câu 19: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
Trả lời: ...................................................................
Câu 20: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 84,38KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)