đê tham khao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đê tham khao thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học ck
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của số 99 là:
A. 98
B. 100
C. 90
Câu 2: Tuần này, thứ hai là ngày 22 tháng 12. Thứ hai tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 12
B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 tháng 12
Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính - 6 là:
A. 11
B. 23
C. 33
Câu 4: Kết quả của phép tính 57 kg – 18 kg là:
A. 39
B. 38 kg
C. 39 kg
Câu 5: Hiệu của 34 và 22 là:
A. 36
B. 12
C. 33
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
48 + 27 9+ 56 100- 64 85 – 37
Câu 7: Tìm x, biết:
82 – x = 36 x + 39 = 64
Câu 8: Nhà Hoa nuôi 35 con gà, nhà Mai nuôi ít hơn nhà Hoa 7 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con gà?
Câu 9: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Lớp:........Trường Tiểu học ck
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của số 99 là:
A. 98
B. 100
C. 90
Câu 2: Tuần này, thứ hai là ngày 22 tháng 12. Thứ hai tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 12
B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 tháng 12
Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính - 6 là:
A. 11
B. 23
C. 33
Câu 4: Kết quả của phép tính 57 kg – 18 kg là:
A. 39
B. 38 kg
C. 39 kg
Câu 5: Hiệu của 34 và 22 là:
A. 36
B. 12
C. 33
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
48 + 27 9+ 56 100- 64 85 – 37
Câu 7: Tìm x, biết:
82 – x = 36 x + 39 = 64
Câu 8: Nhà Hoa nuôi 35 con gà, nhà Mai nuôi ít hơn nhà Hoa 7 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con gà?
Câu 9: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)