Đề tham khảo 1 Sinh 7-HK II
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 1 Sinh 7-HK II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đề 1
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
Tổ Sinh – CN SINH HỌC 7
GV: Huỳnh Kim Phụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp cá
Bài 31
Chỉ ra sự thống nhất cấu tạo và chức năng từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhật trong cơ thể với môi trường nước.
5% x 10 = 0,5đ
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5đ = 100%
Lớp lưỡng cư
Bài 35
Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn.
5%x10 = 0,5đ
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5đ = 100%
Lớp bò sát
Bài 39
Bài 40
Nêu được đặc điệm hệ tuần hoàn: đặc điểm của máu
- So sánh với ếch.
=> Các đặc điệm tiến hóa hơn.
- Tìm hiểu về tổ tiên của bò sát (khủng long): đặt điểm cấu tạo ngoài, tập tính của chúng.
52,5% x10 = 5,25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ = 4,8%
Số câu: 2
Số điểm: 5 = 95,2%
Lớp chim
Bài 41
Trình bày đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim
2,5% x10= 0,25đ
Số câu: 1
Số điểm: 100%
Số câu:
Số điểm:
Lớp thú
Bài 46, 49,
Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt động của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lý khác nhau
25% x 10 =
2,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ =100%
Chương 7:
Bài 56
Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các ngành, qua các lớp ĐV trên cây tiến hóa trong lịch sử phát triển của thế giới ĐV. Cây phát sinh giới ĐV.
10% x 10 =
1đ
Số câu 1
Số điểm 1đ = 100%
Số câu: 11
100% = 10đ
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ = 12,5%
Số câu: 3
Số điểm: 2,75đ = 27,5%
Số câu: 2
Số điểm: 5 đ = 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ = 10%
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Họ tên:……………………………….. THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp:…………………………………..
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
A. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ đứng trước câu: (1,5đ)
Câu 1: Loại vây nào dưới đây ở cá được xem là vây chẵn:
A. Vây ngực và vây lưng C. Vây bụng và vây đuôi
B. Vây ngực và vây hậu môn D. Vây bụng và vây ngực
Câu 2: Ếch sinh sản theo lối:
A. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong
B. Thụ tinh trong D. Không thụ tinh
Câu 3: Ếch đồng thường sống quanh vực nước vì:
A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công C. Dễ tìm thức ăn
B. Thuận tiện cho việc hô hấp qua da D. Do đời sống bẩm sinh
Câu 4: Máu nuôi cơ thể của thằn lằn bóng là:
A. Máu đỏ tươi C. Máu pha
B. Máu đỏ thẩm D. Máu ít pha
Câu 5: Tác dụng của lông bông là:
A. Giữ nhiệt cho cơ thể C. Giúp lông không thắm nước
B. Làm thân chim nhẹ D. Làm thân chim nhẹ và giữ nhiệt
Câu 6: Để thích nghi với đời sống tầng nước mặt thì thân cá phải:
A. Nhỏ, ngắn C. Dẹp, mỏng
B. Rất dài D. Thon, dài
B. Ghép cột (A) tương ứng cột (B) (1đ)
(A) Đặc điểm cấu tạo
Đáp án
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
Tổ Sinh – CN SINH HỌC 7
GV: Huỳnh Kim Phụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Lớp cá
Bài 31
Chỉ ra sự thống nhất cấu tạo và chức năng từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhật trong cơ thể với môi trường nước.
5% x 10 = 0,5đ
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5đ = 100%
Lớp lưỡng cư
Bài 35
Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn.
5%x10 = 0,5đ
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5đ = 100%
Lớp bò sát
Bài 39
Bài 40
Nêu được đặc điệm hệ tuần hoàn: đặc điểm của máu
- So sánh với ếch.
=> Các đặc điệm tiến hóa hơn.
- Tìm hiểu về tổ tiên của bò sát (khủng long): đặt điểm cấu tạo ngoài, tập tính của chúng.
52,5% x10 = 5,25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ = 4,8%
Số câu: 2
Số điểm: 5 = 95,2%
Lớp chim
Bài 41
Trình bày đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim
2,5% x10= 0,25đ
Số câu: 1
Số điểm: 100%
Số câu:
Số điểm:
Lớp thú
Bài 46, 49,
Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt động của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lý khác nhau
25% x 10 =
2,5đ
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ =100%
Chương 7:
Bài 56
Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các ngành, qua các lớp ĐV trên cây tiến hóa trong lịch sử phát triển của thế giới ĐV. Cây phát sinh giới ĐV.
10% x 10 =
1đ
Số câu 1
Số điểm 1đ = 100%
Số câu: 11
100% = 10đ
Số câu: 5
Số điểm: 1,25đ = 12,5%
Số câu: 3
Số điểm: 2,75đ = 27,5%
Số câu: 2
Số điểm: 5 đ = 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ = 10%
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC MÔN: SINH HỌC – LỚP 7
Họ tên:……………………………….. THỜI GIAN: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp:…………………………………..
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
A. Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ đứng trước câu: (1,5đ)
Câu 1: Loại vây nào dưới đây ở cá được xem là vây chẵn:
A. Vây ngực và vây lưng C. Vây bụng và vây đuôi
B. Vây ngực và vây hậu môn D. Vây bụng và vây ngực
Câu 2: Ếch sinh sản theo lối:
A. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong
B. Thụ tinh trong D. Không thụ tinh
Câu 3: Ếch đồng thường sống quanh vực nước vì:
A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công C. Dễ tìm thức ăn
B. Thuận tiện cho việc hô hấp qua da D. Do đời sống bẩm sinh
Câu 4: Máu nuôi cơ thể của thằn lằn bóng là:
A. Máu đỏ tươi C. Máu pha
B. Máu đỏ thẩm D. Máu ít pha
Câu 5: Tác dụng của lông bông là:
A. Giữ nhiệt cho cơ thể C. Giúp lông không thắm nước
B. Làm thân chim nhẹ D. Làm thân chim nhẹ và giữ nhiệt
Câu 6: Để thích nghi với đời sống tầng nước mặt thì thân cá phải:
A. Nhỏ, ngắn C. Dẹp, mỏng
B. Rất dài D. Thon, dài
B. Ghép cột (A) tương ứng cột (B) (1đ)
(A) Đặc điểm cấu tạo
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)