Đề tham khảo 1-HK I
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo 1-HK I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP BẾN TRE
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN VẬT LÝ 8
Thời gian 60 phút (không kể phát đề)
MA TR Đ Ề
L V KI TH
T Ự LU
T
BI
HI
V. D
T
1C
1C
2C
4C
1C
3C
1C
5C
AP
2C
2C
1C
5C
4C (28,6%)
6C (42,8%)
4C (28,6%)
14C
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C,….đứng trước câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có:
Cùng phương, ngược chiều
Cùng phương, cùng chiều
Cùng phương, cùng độ lớn
Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều.
Câu 2: Đơn vị của vận tốc là
Km.h
Km/h
m.s
S/m
Câu 3: Vật A chuyển động với vận tốc 12m/s, chuyển động nào sau đây có cùng vận tốc với vật A. Chọn đáp án đúng
v = 43,2 km/h
v = 0,72 km/h
v = 4,32 km/h
Cả ba kết quả trên đều sai
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có áp lực?
Búa đóng vào đầu đinh
Đặt một vật trên mặt bàn
Kéo một vật lên cao
Ngồi trên ghế
Câu 5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng:
tăng
giảm
không đổi
có thể tăng hoặc giảm
Câu 6: Một bình hình trụ có độ cao h, tiết diện đáy là S, chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng là d. Công thức tính áp suất tại một điểm ở đáy bình là:
p = h.d
p = h/d
p = h.S.d
p = S.h
Câu 7: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào là lực ma sát
Trọng lực tác dụng vào ôtô đang chuyển động
Lực đầu tàu kéo các toa tàu.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn
Lực xuất hiện khi lốp xe lăn trên mặt đường.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chất lỏng và chất khí có thể gây ra áp suất theo mọi phương.
Áp suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
Lực đẩy Acsimet luôn tỉ lệ với thể tích của vật
Người ta có thể tính áp suất của chất lỏng bằng công thức p = F/S
Điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 9: ………………………….là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không …………………..
Câu 10: …………………………sinh ra khi một vật chuyển động trượt…………………………..của một vật khác
Câu 11: Ghép câu ở vế trái và một câu ở vế phải cho phù hợp (mỗi câu 0,25 điểm)
A
B
1. Chuyển động của ôtô bắt đầu xuất phát là
2. Khi biểu diễn lực ta phải biết
3. Quán tính của một vật là
4. Công thức tính áp suất chất lỏng
a. chuyển động đều
b. chuyển động không đều
c. điểm đặt, phương, chiều và cường độ của lực
d. tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
e. tính chất giữ nguyên vật tốc của vật
f. p = h.d
g. p = F/S
Trả lời : 1 + …….., 2 +………, 3 +…………, 4 +………
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Lực đẩy Acsimet tác dụng vào một vật nhúng trong chất lỏng phụ thuộc những yếu tố nào? Viết công thức tính lực Acsimet, cho biết tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức (1,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường thứ nhất dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường thứ hai dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính :
a. Vận tốc trung bình trên quãng đường thứ hai. (đơn vị m/s)
b. Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường. (đơn vị m/s)
Câu 3: (1,5 điểm) Một thùng gạo đặt trên sàn nhà. Biết diện tích tiếp xúc giữa thùng và sàn nhà là 30dm2 và áp suất của thùng lên sàn nhà là
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN VẬT LÝ 8
Thời gian 60 phút (không kể phát đề)
MA TR Đ Ề
L V KI TH
T Ự LU
T
BI
HI
V. D
T
1C
1C
2C
4C
1C
3C
1C
5C
AP
2C
2C
1C
5C
4C (28,6%)
6C (42,8%)
4C (28,6%)
14C
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C,….đứng trước câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có:
Cùng phương, ngược chiều
Cùng phương, cùng chiều
Cùng phương, cùng độ lớn
Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều.
Câu 2: Đơn vị của vận tốc là
Km.h
Km/h
m.s
S/m
Câu 3: Vật A chuyển động với vận tốc 12m/s, chuyển động nào sau đây có cùng vận tốc với vật A. Chọn đáp án đúng
v = 43,2 km/h
v = 0,72 km/h
v = 4,32 km/h
Cả ba kết quả trên đều sai
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có áp lực?
Búa đóng vào đầu đinh
Đặt một vật trên mặt bàn
Kéo một vật lên cao
Ngồi trên ghế
Câu 5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển càng:
tăng
giảm
không đổi
có thể tăng hoặc giảm
Câu 6: Một bình hình trụ có độ cao h, tiết diện đáy là S, chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng là d. Công thức tính áp suất tại một điểm ở đáy bình là:
p = h.d
p = h/d
p = h.S.d
p = S.h
Câu 7: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào là lực ma sát
Trọng lực tác dụng vào ôtô đang chuyển động
Lực đầu tàu kéo các toa tàu.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn
Lực xuất hiện khi lốp xe lăn trên mặt đường.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chất lỏng và chất khí có thể gây ra áp suất theo mọi phương.
Áp suất chỉ phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
Lực đẩy Acsimet luôn tỉ lệ với thể tích của vật
Người ta có thể tính áp suất của chất lỏng bằng công thức p = F/S
Điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 9: ………………………….là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không …………………..
Câu 10: …………………………sinh ra khi một vật chuyển động trượt…………………………..của một vật khác
Câu 11: Ghép câu ở vế trái và một câu ở vế phải cho phù hợp (mỗi câu 0,25 điểm)
A
B
1. Chuyển động của ôtô bắt đầu xuất phát là
2. Khi biểu diễn lực ta phải biết
3. Quán tính của một vật là
4. Công thức tính áp suất chất lỏng
a. chuyển động đều
b. chuyển động không đều
c. điểm đặt, phương, chiều và cường độ của lực
d. tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
e. tính chất giữ nguyên vật tốc của vật
f. p = h.d
g. p = F/S
Trả lời : 1 + …….., 2 +………, 3 +…………, 4 +………
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Lực đẩy Acsimet tác dụng vào một vật nhúng trong chất lỏng phụ thuộc những yếu tố nào? Viết công thức tính lực Acsimet, cho biết tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức (1,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường thứ nhất dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường thứ hai dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính :
a. Vận tốc trung bình trên quãng đường thứ hai. (đơn vị m/s)
b. Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường. (đơn vị m/s)
Câu 3: (1,5 điểm) Một thùng gạo đặt trên sàn nhà. Biết diện tích tiếp xúc giữa thùng và sàn nhà là 30dm2 và áp suất của thùng lên sàn nhà là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)