ĐỀ THAM KHẢO GK1_ĐỀ 2

Chia sẻ bởi Trần Minh Quân | Ngày 20/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO GK1_ĐỀ 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
Họ tên:
Học sinh lớp: Năm/ ……
KTĐK GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn TOÁN – LỚP 5 (Tham khảo 2)
Ngày ......../ 10/ 2018
Thời gian: 40 phút


Giám thị
Số thứ tự




ĐIỂM



Nhận xét bài làm của HS

Giám khảo

Số thứ tự
























Phần I: (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Hỗn số  được viết thành phân số là:
a.  b.  c.  d. 
b/ Chữ số 4 trong số thập phân 20,549 có giá trị là:
a. .  b.  c.  d. 
Câu 2: Nối ý ở cột A tương ứng với số đo ở cột B.
Cột A Cột B











Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống .
a) 9kg 54 g = ………… kg b) 6hm2 15m2 = ……………..dam2
Phần II: (7 điểm)
Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé .
39,23 cm ; 27,5 cm ; 28,14 cm; 39,123 cm; 26,999 cm

Câu 5: Tính
 -  = ............................................................................................................................
 :  = ......................................................... ..................................................................


Câu 6: a/ Tìm X b/ Tính giá trị biểu thức
 : X =   :  x 


Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 60m bằng  chiều dài.
Tính diện tích của thửa ruộng.
Người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 75kg?
Bài giải











Câu 8: Một mảnh vườn hình vuông được chia thành 5 bồn hoa hình chữ nhật bằng nhau (như hình vẽ). Chu vi của mỗi bồn hoa hình chữ nhật là 36m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông..
Bài giải









ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 – G.HKI (Tham khảo 2)
NH 2018–2019
Phần I: 3 điểm
Câu 1 : (1điểm) a/ b b/ b Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 2: (1điểm) Mỗi ý nối đúng đạt 0,5 điểm.







Câu 3: (1 điểm) a) 9,054 kg b) 600,15 dam2
Phần II: 7 điểm
Câu 4: (1 điểm) 39,23 cm ; 39,123 cm; 28,14 cm; 27,5 cm ; 26,999 cm
(Thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
 - =  - =   = 
Câu 6: (1 điểm) (1 điểm)
a/ x = :  b/  :  x 
x =  =  x  = 1
Câu 7: (2 điểm)
Chiều dài thửa ruộng: 60 :2 x 3 = 90 (m) 0,5 điểm
Diện tích thửa ruộng: 90 x 60 = 5400 (m2) 0,5 điểm
Khối lượng thóc thửa ruộng đó thu hoạch được: 75 x 5400 : 100 = 4050 (m2) 0,5 điểm
Đổi: 4050 kg = 40,5 tạ 0,5 điểm
Đáp số: a) 5400m2
b) 40,5 tạ
Câu 8: (1 điểm)
Theo hình vẽ, ta thấy chiều dài bồn hoa hình chữ nhật bằng cạnh mảnh vườn và gấp 5 lần chiều rộng hay chu vi bồn hoa gấp 12 lần chiều rộng và chu vi mảnh vườn gấp 20 lần chiều rộng 0,5 điểm
Chu vi mảnh vườn 36 : 12 x 20 = 60 (m) 0,5 điểm
Đáp số: 60 m
Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau
Nửa chu vi bồn hoa: 30: 2 = 18 (m)
Chiều dài bồn hoa: 18:(1+5)x5 = 15 (m) 0,5 điểm
Chu vi mảnh vườn: 15 x 4 = 60 (m) 0,5 điểm
Đáp số: 60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)