De th hsg
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Trường |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de th hsg thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………… SBD ……
Học sinh trường
Chữ kí, họ tên giám thị
1
2/
Số phách
Dọc phách theo đường kẻ này
Phòng Gd&đt
Lập thạch
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Số phách
Điểm
Chữ ký, họ tên giám khảo:
1/ …………………………
2/ …………………………
Bài 1 (4 điểm). Em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm3 B. 3,8dm3 C. 38dm3 D. dm3
2. 15% của 120 là:
A. 180 B. 1800 C. 18 D. 1,8
3. Hình lập phương A có cạnh gấp 3 lần cạnh hình lập phương B thì thể tích hình A gấp thể tích hình B số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
4/ Cho nửa hình tròn H có đường kính 6cm (như hình vẽ). Chu vi hình H là:
A. 18,84cm B. 9,42cm C. 24,84cm D. 15,42cm
5. 13,8 m3 = ............. dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 138 B. 1380 C. 13800 D. 138000
6/ Nếu số A = 150 thì 25% của A là:
A/ 37,5 B/ 3,75 C/ 0,375 D/ 375
7/ Trong bể có 50 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10% B. 20% C. 40% D. 80%
8/ Số thập phân gồm tám đơn vị và tám phần nghìn viết là:
A/ 8,8000 B/ 8,800 D/ 8,08 D/ 8,008
ài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = …… cm
8m2 18cm2 = m2
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 365,75 + 11,15
b) 405,7 - 28,95
c)
d) 54,76 : 3,7
Bài 4 (1,5 điểm) Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (1.5 điểm) Một hình thang vuông có đáy bé là 15 cm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé còn chiều cao bằng đáy bé.
Tính diện tích hình thang.
Mở rộng đáy bé của hình thang để được hình chữ nhật thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu so với hình thang?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Bài 1 (4 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1/ D
2/ C
3/ D
4/ C
5/ C
6/ A
7/ C
8/ D
Bài 2 (1 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 3 (2 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm)
Học sinh làm đúng phần a/ cho 1 điểm.
Học sinh làm đúng phần b/ cho 0.5 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
0.75 điểm
Tì
Học sinh trường
Chữ kí, họ tên giám thị
1
2/
Số phách
Dọc phách theo đường kẻ này
Phòng Gd&đt
Lập thạch
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Số phách
Điểm
Chữ ký, họ tên giám khảo:
1/ …………………………
2/ …………………………
Bài 1 (4 điểm). Em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1.Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm3 B. 3,8dm3 C. 38dm3 D. dm3
2. 15% của 120 là:
A. 180 B. 1800 C. 18 D. 1,8
3. Hình lập phương A có cạnh gấp 3 lần cạnh hình lập phương B thì thể tích hình A gấp thể tích hình B số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
4/ Cho nửa hình tròn H có đường kính 6cm (như hình vẽ). Chu vi hình H là:
A. 18,84cm B. 9,42cm C. 24,84cm D. 15,42cm
5. 13,8 m3 = ............. dm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 138 B. 1380 C. 13800 D. 138000
6/ Nếu số A = 150 thì 25% của A là:
A/ 37,5 B/ 3,75 C/ 0,375 D/ 375
7/ Trong bể có 50 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10% B. 20% C. 40% D. 80%
8/ Số thập phân gồm tám đơn vị và tám phần nghìn viết là:
A/ 8,8000 B/ 8,800 D/ 8,08 D/ 8,008
ài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = …… cm
8m2 18cm2 = m2
Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 365,75 + 11,15
b) 405,7 - 28,95
c)
d) 54,76 : 3,7
Bài 4 (1,5 điểm) Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 52 500 đồng. Hỏi:
a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (1.5 điểm) Một hình thang vuông có đáy bé là 15 cm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé còn chiều cao bằng đáy bé.
Tính diện tích hình thang.
Mở rộng đáy bé của hình thang để được hình chữ nhật thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu so với hình thang?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì 2
Môn: Toán 5
Bài 1 (4 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1/ D
2/ C
3/ D
4/ C
5/ C
6/ A
7/ C
8/ D
Bài 2 (1 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 3 (2 điểm): Làm đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Bài 4 (1,5 điểm)
Học sinh làm đúng phần a/ cho 1 điểm.
Học sinh làm đúng phần b/ cho 0.5 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
0.75 điểm
Tì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Trường
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)