ĐỀ TH HKII LI 8_TRUONG

Chia sẻ bởi Võ Thị Mỹ Nhung | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TH HKII LI 8_TRUONG thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao





TL
TL


 1. Cơ học



2. Sử dụng thành thạo công thức tính công suất  để giải được các bài tập đơn giản



Số câu hỏi


0,5
C5(1)

1

Số điểm


1

2 (20%)

2. học

3. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4.Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
5. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách
6. Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
7. Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất khí. Đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
8. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.

 9.Dựa vào đặc điểm giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách để giải thích được một số hiện tượng



10 Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải được một bài tập về sự trao đổi nhiệt hoàn toàn khi có sự cân bằng nhiệt của hai vật.


Số câu hỏi
1
C4(3)

1
C9(2)
1
C10(4)
5

Số điểm
2

2
4
80(80%)

TS câu hỏi
1,5

2,5
4

TS điểm
3

7
10,0 (100%)




ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Vật lí 8 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Võ Thị Mỹ Nhung.
I.MA TRẬN ĐỀ:

II. NỘI DUNG ĐỀ:
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
Trường THCS Quang Trung
Họ và tên:....................................
Lớp: 8/............
Phòng thi:...................SBD:...........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 8
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào :
A. Độ cao và khối lượng của vật. B. Vận tốc và khối lượng của vật.
C. Độ biến dạng của vật. D. Độ cao và vận tốc của vật.
Câu 2 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ xảy ra ở chất rắn. B. Chỉ xảy ra ở chất lỏng.
C. Xảy ra ở cả chất lỏng và chất khí. D. Chỉ xảy ra ở môi trường chân không.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng ?
A.Thể tích của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Chiều dài của vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nhiệt năng là đúng :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
Câu 5: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 90N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu ?
A. 4500W B. 45W C. 450W D. 180W
Câu 6: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. J/kg.K C. W D. m/s
II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)
1. Khi vật có khả năng………………………………………….., ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Mỹ Nhung
Dung lượng: 133,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)