đe th HKI - hoa 8

Chia sẻ bởi Kră Jăn K Lưu | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đe th HKI - hoa 8 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA HỌC 8

A. SỐ BIỂU THỨC ĐÁNG GHI NHỚ:
a b
1. Quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy:
x b b`
x.a = y.b => = = y a a`
2. Cho A tác dụng với B tạo thành C và D:

ta có công thức về khối lượng:
Trong đó: mA: Là khối lượng chất A(gam)
mB: Là khối lượng chất B (gam)
mC: Là khối lượng chất C (gam)
mD: Là khối lượng chất D(gam)
3. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất:

=>


Trong đó: m: Là khối lượng(gam)
n: Là số mol (mol)
M: Là khối lượng mol(g/mol)


Trong đó: V: Là thể tích của chất khí ở đktc(lít)
4. Tỉ khối của chất khí
dA/B: Tỉ khối của chất A đối với chất B
MA: Khối lượng mol của khí A
MB: Khối lượng mol của khí B


dA/kk: Tỉ khối của chất A đối với chất kk
MA: Khối lượng mol của khí A


A. SỐ DẠNG BÀI CƠ BẢN:
I. Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trong các phương án đúng :
Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo?
Quả bưởi; B. Viên phấn; C. Cây mít; D. Cây phượng.
Câu 2: Trong các vật thể sau, cho biết vật thể nào là vật thể tự nhiên?
Cái kéo; B. Đinh sắt; C. Hoa cúc; D. Cái bàn.
Câu 3: Hãy cho biết trong hợp chất FeCl2, Fe có hóa trị mấy?
I; B. II; C. III ; D. IV.
Câu 4: Đốt nóng hỗn hợp gồm 16 g bột lưu huỳnh (S) và 28 g bột sắt (Fe) thu được bao nhiêu gam khối lượng sắt (II) sunfua (FeS)?
22 (g); B. 24(g) ; C. 44 (g); D. 12(g).
Câu 5: Hãy chọn phương trình hóa học đúng trong các phương trình hóa học sau:
A. Al + O2 ( Al2O3; B. 2Al + O2 ( Al2O3;
C. Al4 + 3O2 ( 2Al2O3; D. 4Al + 3O2 ( 2Al2O3.
Câu 6: Khối lượng mol của hợp chất Na2SO4 là:
214g; B. 142 g; C. 124g; D. 241 g.
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:
Sắt, lưu huỳnh, đồng; B. Sắt,chì,kẽm; C. Sắt,chì,oxi; D. Vàng, Nitơ,Bạc.
Câu 8: Tỉ khối của khí oxi đối với khí hiđô là:
46 B. 64; C. 61; D.16.
Câu 9:Thể tích khí ở đktc của 0,175 mol CO2 là:
3,92 lit; B. 39,2 lit; C. 392 lit ; D. 29,3 lit.
Câu 10: Các chất H2O; CO2; H2SO4 có khối lượng mol lần lượt là:
18,98,44; B. 44,18,98; C. 98,18,44; D. 18,44,98.
Câu 11: Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Fe2O3 + 6 HCl ( 2FeCl2 + 3H2O lần lượt là:
3:1:2:6; B, 1:6:2:3 ; C. 1:2:6:3; D. 2:3:1:6.
Câu 12 : Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt
Proton B. Electron C. Nơ tron D. Electron, Nơ tron, Proton
Câu 13 : Cho hợp chất NaOH ,Na có hóa trị I. Cho biết hóa trị của nhóm OH
I; B. II ; C. II ; D. IV.
Câu 14: Ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của chất khí là:
2,24 lit; B. 22,4 lit; C. 224 lit; D. 24 lit.
Câu 15: Phân tử khối của khí cacbonic CO2 là: (biết C = 12, O = 16).
28 đvC ; B. 44 đvC ; C. 32 đvC; D. 24đvC.
Câu 16: Tỉ khối của CO2 đối với không khí là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kră Jăn K Lưu
Dung lượng: 203,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)