Đề Tắc nghiệm hóa 9 vào 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 15/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đề Tắc nghiệm hóa 9 vào 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN HÓA HỌC 9
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
001: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4 B. Al C. Fe D. Mg(OH)2
002: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3 B. NaOH, MgCl2 C. Fe, Cu D. CaO, NaNO3
003: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein D. Tất cả đều đúng
004: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. NaOH C. Al D. H2
006: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
007: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
008: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.
009: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
010: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
011: Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. HF
012: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
013: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
014: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 150ml.
015: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
016: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2 B. C2H6, C2H4, C2H2 C. SO2, C2H4, C2H2 D. C6H12, C2H4, C2H2
017: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6
018: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
001: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4 B. Al C. Fe D. Mg(OH)2
002: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3 B. NaOH, MgCl2 C. Fe, Cu D. CaO, NaNO3
003: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein D. Tất cả đều đúng
004: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. NaOH C. Al D. H2
006: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
007: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
008: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.
009: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
010: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
011: Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. HF
012: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
013: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
014: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 150ml.
015: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
016: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2 B. C2H6, C2H4, C2H2 C. SO2, C2H4, C2H2 D. C6H12, C2H4, C2H2
017: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6
018: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)