Đề số 3

Chia sẻ bởi Võ Văn Gạch | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề số 3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đáp án đề số 5
Bài 1: Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, chín phần mười: 6,9
b. Sáu mươi đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, tám phần nghìn: 60,588
c. Không đơn vị, bốn mươi bảy phần trăm: 0,47
d. Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn: 2005,086.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
a. 42 x 2 = 42 : 0,5
(84) (84)
b. 400 : 0,5 > 400 x 1,9
(800) (760)
c. 3,4 : 0,25 = 3,4 x 4
(13,6) (13,6)
d. 0,25 x 4 = 0,25 : 0,25
(1) (1)
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 49,82 + 34,6 = 84,42
c. 68,7 x 34,5 = 2370,15
b. 67,5 - 12,98 = 54,52
d. 276,3 : 0,45 = 614
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Chữ số 7 trong số 32,087 có giá trị là:
d. 7 phần nghìn.
B. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,6
C. 4 năm 5 tháng = ........... tháng
c. 53.
D. Một máy bay bay được 1080 km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của máy bay là:
c. 720km/giờ.
Bài 5: a. Tìm x: x : 1,32 = 1,5 x 3
x : 1,32 = 4,5
x = 5,94
b. Tìm ba giá trị của y sao cho: 3,519 < y < 3,52
3,5190 < y < 3,5200
y = 3,5191; 3,5192; 3,5193 ............
Bài 6: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5km/giờ. Sau 1 giờ 48 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Tính quãng đường AB?
Giải:
Đổi: 1 giờ 48 phút = 1,8 giờ.
Tổng hai vận tốc:
50 + 35,5 = 85,5 (km/giờ)
Quãng đường AB dài là:
85,5 x 1,8 = 153,9 (km)
Đáp số: 153,9 km

Bài 7: Cho hình vẽ bên. Tính diện tích phần tô màu?
Giải:
Diện tích hình tròn:
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)
Diện tích 4 hình tam giác:
3 x 3 : 2 x 4 = 18 (cm2)
Diện tích phần tô màu:
28,26 - 18 = 8,26 (cm2)
Đáp số: 8,26 cm2

Đáp án đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 3567,9 + 48,925 = 3616,825
c. 637,05 x 3,4 = 2165,97
b. 925,7 - 34,82 = 890,88
d. 5,035 : 0,25 = 20,14
Bài 2: Đọc các số sau:
a. 8,001: .Tám phẩy không trăm linh một. (Tám phẩy không không một)
b. 3 : Ba và hai phần năm. (Ba, hai phần năm)
c. 84,05: Tám mươi bốn phẩy không năm.
d. 32,68: Ba mươi hai phẩy sáu mươi tám.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 72,5 ha = 7250 a b. 6 ha 558 m2 = 6,0558 ha
c. 4,58 tấn = 4580 kg d. 3 tấn 25 kg 3,025 tấn
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Chữ số 5 trong số 172,456 có giá trị là:
b. 5 phần mười.
B. Biết 35% của một số là 350, vậy của số đó là:
d. 400 (Cách làm: 350 x 100 : 35 :5 x 2 = 400)
C. 6,25 x x + 3,75 x x = 40. x có giá trị là:
c. 4. (Cách làm: (6,25 + 3,75) x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Gạch
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)