Đề số 1 trắc nghiệm Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề số 1 trắc nghiệm Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: Tổng của hai số là 2012. Hiệu hai số là 164. Số bé là ...... Số lớn là ..............
Bài 2: Hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 1444 là số ............... và số ................
Bài 3: Hai phân số có tổng bằng  và hiệu bằng  là phân số ...... và phân số .......
Bài 4: Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số khác nhau mà tổng bằng 20 là số .............
Bài 5: Một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 198 và phân số có giá trị bằng phân số  là phân số ..................
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 82dm. Chiều rộng kém chiều dài 3dm. Diện tích hình chữ nhật đó là ..........................
Bài 7: Hiện nay, tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi. Cha hơn con 28 tuổi. Hiện nay, cha..............tuổi, con ............ tuổi.
Bài 8: Hai kho chứa tất cả 216 tấn thóc. Nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 15 tấn thì lúc này số thóc ở hai kho bằng nhau. Lúc đầu kho thứ nhất có ..............tấn, kho thứ hai có ............. tấn.
Bài 9: Hai số tự nhiên, biết tổng của hai số là 160 và tỉ số của hai số đó là 1. Hai số đó là .............. và ...............
Bài 10: Một công việc, nếu 15 người thì làm 8 ngày xong. Muốn làm xong công việc đó trong 6 ngày thì cần ........... người.
Bài 11: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày. Nhưng thực tế lại có 150 người ăn. Số gạo trên đủ cho 150 người ăn trong ............ ngày.
Bài 12: Một gia đình có 3 người ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Với mức ăn ấy, 15kg gạo đủ cho 9 người ăn trong ............. ngày.
Bài 13: Một công trường chuẩn bị gạo cho 40 công nhân ăn trong 60 ngày. Nhưng số người lại tăng lên thành 80 người. Số gạo trên đủ cho 80 người ăn trong ... ngày.
Bài 14: Hiệu của hai số là 245. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 41. Số lớn là ............... số bé là .....................
Bài 15: Để a34b là số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5 và 9 thì a = ........ và b = .......
Bài 16: Cho một số tự nhiên. Nếu xóa chữ số 7 tận cùng bên phải số đó thì được số mới kém số phải tìm 2851 đơn vị. Số đó là ..........
Bài 17: Khi nhân A với 1983, một học sinh đã sơ suất đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 41 664. Số A là ...............
Bài 18: Vòi thứ nhất chảy đầy một bể nước mất 5 giờ. Vòi thứ hai chảy đầy bể nước đó mất 4 giờ. Bể không có nước, mở hai vòi cùng một lúc thì sau ..........giờ sẽ đầy bể nước.
Bài 19: Bạn Hồng tham gia thi đấu 30 ván cờ. Mỗi ván thắng được 3 điểm. Mỗi ván thua bị trừ đi 2 điểm. Sau đợt thi đấu, Hồng được tất cả 65 điểm. Hồng thắng ........... ván và thua ............... ván.
Bài 20: Ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 học sinh thì 1 em không có bàn để ngồi. Còn nếu xếp mỗi bàn 5 học sinh thì còn thừa ra 2 bàn. Lớp đó có ........... bàn và có ........... học sinh.
Bài 21: Hai kho có tất cả 450 bao gạo. Nếu chuyển 16 bao ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì lúc này số bao gạo ở hai kho bằng nhau. Lúc đầu kho thứ nhất có ....... bao gạo, kho thứ hai có ......... bao gạo.
Bài 22: Hai kho có tất cả 450 bao gạo. Nếu chuyển 16 bao ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì lúc này số bao gạo ở kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là 14 bao. Lúc đầu kho thứ nhất có ....... bao gạo, kho thứ hai có ......... bao gạo.
Bài 23: Hai kho có tất cả 450 bao gạo. Nếu chuyển 16 bao ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì lúc này số bao gạo ở kho thứ nhất ít hơn kho thứ hai là 8 bao. Lúc đầu kho thứ nhất có ....... bao gạo, kho thứ hai có ......... bao gạo.
Bài 24: Hai kho có tất cả 450 bao gạo. Nếu chuyển 16 bao ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì lúc này số bao gạo ở kho thứ nhất bằng 2/3 kho thứ hai. Lúc đầu kho thứ nhất có ....... bao gạo, kho thứ hai có ......... bao gạo.
Bài 25: Năm nay, tuổi con bằng 40% tuổi bố. Cách đây 8 năm, tuổi con bằng 25% tuổi bố. Năm nay, bố ............. tuổi, con ............... tuổi.
Bài 26: Lúc đầu, trường A có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 30,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)