ĐỀ SINH7 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SINH7 (5) HKI 12.13 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN SINH HỌC 7
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
( Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành ĐVNS
Con đường trùng sốt rét vào cơ thể người
1 câu
0,25 ( đ)
2,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
2. Ngành ruột khoang
Môi trường sống của thủy tức
Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức
Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người và sinh giới.
4 câu
2,75 ( đ)
27,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25( đ)
1 câu
0.25(đ)
1 câu
2 ( đ)
3. Ngành giun dẹp
Đặc điểm về lối sống của sán lá gan
1 câu
0,25 ( đ)
2,5%
1 câu
0,25 ( đ)
4.Ngành giun tròn
- Mô tả được giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.
- Giải thích được vòng đời của giun đũa.
- Nêu được tác hại và cách phòng chống giun đũa ký sinh.
2 câu
3,5 ( đ)
35%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
5. Ngành giun đốt
Nơi sống phù hợp với giun đất,đặc điểm hô hấp,di chuyển.
- Đặc điểm cấu tạo của giun đất.
- Lợi ích của giun đất trong trồng trọt
Phân biệt các đại diện
8 câu
3,25 ( đ)
32,5%
5 câu
1 ( đ)
1 câu
0.25(đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
16 câu
10 điểm
100 %
9 câu
2 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
1 câu
0,25( đ)
1 câu
0.25(đ)
2 câu
2,25 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
* ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trong đất ẩm.
Câu 2: Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
Câu 3: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
Câu 4: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan là:
A. Sống dị dưỡng B. Sống kí sinh
C. Sống dị dưỡng và kí sinh D. Sống tự dưỡng
Câu 5: Nơi sống phù hợp với giun đất là:
A. Trong nước B. Nơi đất khô C. Nơi đất ẩm D. Trên cạn.
Câu 6: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường:
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da
Câu 7: Loài động vật nào được xếp vào ngành giun đốt:
A. Giun đũa B. Sán lá gan C. Sán dây D. Giun đỏ.
Câu 8: Hệ thần kinh của giun đất :
A. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống C. Thần kinh chuỗi D. Thần kinh chuỗi hạch
Câu 9: Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn C. Phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng D. Đối xứng 2 bên
Câu 10: Giun đất hô hấp bằng:
A. Da B. Mang C. Phổi D. Da và mang
Câu 11: Loài giun đốt nào có chi bên phát triển:
A. Đĩa B. Rươi C. Giun kim D. Giun đỏ
Câu 12:: Giun đốt hô hấp bằng:
A. Da B. Mang C. Phổi D. Da hoặc mang
II. TỰ LUẬN: 7đ
1. Vì sao nói san hô chủ yếu có
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
( Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành ĐVNS
Con đường trùng sốt rét vào cơ thể người
1 câu
0,25 ( đ)
2,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
2. Ngành ruột khoang
Môi trường sống của thủy tức
Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức
Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người và sinh giới.
4 câu
2,75 ( đ)
27,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25( đ)
1 câu
0.25(đ)
1 câu
2 ( đ)
3. Ngành giun dẹp
Đặc điểm về lối sống của sán lá gan
1 câu
0,25 ( đ)
2,5%
1 câu
0,25 ( đ)
4.Ngành giun tròn
- Mô tả được giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.
- Giải thích được vòng đời của giun đũa.
- Nêu được tác hại và cách phòng chống giun đũa ký sinh.
2 câu
3,5 ( đ)
35%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
5. Ngành giun đốt
Nơi sống phù hợp với giun đất,đặc điểm hô hấp,di chuyển.
- Đặc điểm cấu tạo của giun đất.
- Lợi ích của giun đất trong trồng trọt
Phân biệt các đại diện
8 câu
3,25 ( đ)
32,5%
5 câu
1 ( đ)
1 câu
0.25(đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
16 câu
10 điểm
100 %
9 câu
2 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
1 câu
0,25( đ)
1 câu
0.25(đ)
2 câu
2,25 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
* ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trong đất ẩm.
Câu 2: Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
Câu 3: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
Câu 4: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan là:
A. Sống dị dưỡng B. Sống kí sinh
C. Sống dị dưỡng và kí sinh D. Sống tự dưỡng
Câu 5: Nơi sống phù hợp với giun đất là:
A. Trong nước B. Nơi đất khô C. Nơi đất ẩm D. Trên cạn.
Câu 6: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường:
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da
Câu 7: Loài động vật nào được xếp vào ngành giun đốt:
A. Giun đũa B. Sán lá gan C. Sán dây D. Giun đỏ.
Câu 8: Hệ thần kinh của giun đất :
A. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống C. Thần kinh chuỗi D. Thần kinh chuỗi hạch
Câu 9: Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn C. Phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng D. Đối xứng 2 bên
Câu 10: Giun đất hô hấp bằng:
A. Da B. Mang C. Phổi D. Da và mang
Câu 11: Loài giun đốt nào có chi bên phát triển:
A. Đĩa B. Rươi C. Giun kim D. Giun đỏ
Câu 12:: Giun đốt hô hấp bằng:
A. Da B. Mang C. Phổi D. Da hoặc mang
II. TỰ LUẬN: 7đ
1. Vì sao nói san hô chủ yếu có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)