Đê sinh7
Chia sẻ bởi Ngô Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đê sinh7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Thạch An cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường PTCS Trọng Con Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi học kỳ I
năm học 2009 - 2010
Môn : học
Lớp: 7
Thời gian: 60 Phút
Giáo viên ra đề: Hoàng Cao Cường
Ma trận đề thi:
độ
vực
nội dung
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
1
0,5đ
C1.I
1
0,5đ
Chương2: Ngành ruột khoang
1
0,5đ
C2.I
1
2đ
C1.II
1
0,5đ
1
2đ
Chương 3: Các ngành giun
1
0,5đ
C3.I
1
0,5đ
C4.I
2
1đ
Chương 4: Ngành thân mềm
1
0,5đ
C5.I
1
3đ
C2.II
1
0,5đ
1
3đ
Chương 5: chân khớp
1
2đ
C3.II
1
0,5đ
C6.I
1
0,5đ
1
2đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2đ
1
2đ
2
1đ
1
2đ
1
3đ
6
3đ
3
7đ
I. trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A. Trùng giày.
B.Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét.
D.Trùng roi xanh .
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :
A . Cơ thể phân đốt, có thể xoang ; ống tiêu hoá phân hoá ; bắt đầu có hệ tuần hoàn
B. Cơ thể hình trụ thuôn dài , có khoang cơ thể chưa chính thức .Cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn .
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi , lưng bụng, ruột phân
nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ?
A. Giác bám phát triển .
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên .
C. Mắt và lông bơi phát triển .
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn .
Câu 4. Nơi kí sinh của giun đũa là :
A. Ruột non .
B. Ruột già.
C.Ruột thẳng .
D. Tá tràng.
Câu 5. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
A. Bò chậm chạp , có mai .
B. Bơi nhanh , có mai .
C. Bò nhanh , có hai mảnh vỏ.
D. Bơi chậm , có hai mảnh vỏ.
Câu 6. Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào trong ngày?
A. Sáng sớm.
B. Buổi trưa
C. Chập tối .
D. Ban chiều.
II
Trường PTCS Trọng Con Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi học kỳ I
năm học 2009 - 2010
Môn : học
Lớp: 7
Thời gian: 60 Phút
Giáo viên ra đề: Hoàng Cao Cường
Ma trận đề thi:
độ
vực
nội dung
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh
1
0,5đ
C1.I
1
0,5đ
Chương2: Ngành ruột khoang
1
0,5đ
C2.I
1
2đ
C1.II
1
0,5đ
1
2đ
Chương 3: Các ngành giun
1
0,5đ
C3.I
1
0,5đ
C4.I
2
1đ
Chương 4: Ngành thân mềm
1
0,5đ
C5.I
1
3đ
C2.II
1
0,5đ
1
3đ
Chương 5: chân khớp
1
2đ
C3.II
1
0,5đ
C6.I
1
0,5đ
1
2đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2đ
1
2đ
2
1đ
1
2đ
1
3đ
6
3đ
3
7đ
I. trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?
A. Trùng giày.
B.Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét.
D.Trùng roi xanh .
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :
A . Cơ thể phân đốt, có thể xoang ; ống tiêu hoá phân hoá ; bắt đầu có hệ tuần hoàn
B. Cơ thể hình trụ thuôn dài , có khoang cơ thể chưa chính thức .Cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn .
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi , lưng bụng, ruột phân
nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ?
A. Giác bám phát triển .
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên .
C. Mắt và lông bơi phát triển .
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn .
Câu 4. Nơi kí sinh của giun đũa là :
A. Ruột non .
B. Ruột già.
C.Ruột thẳng .
D. Tá tràng.
Câu 5. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
A. Bò chậm chạp , có mai .
B. Bơi nhanh , có mai .
C. Bò nhanh , có hai mảnh vỏ.
D. Bơi chậm , có hai mảnh vỏ.
Câu 6. Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào trong ngày?
A. Sáng sớm.
B. Buổi trưa
C. Chập tối .
D. Ban chiều.
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Dũng
Dung lượng: 7,27KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)