ĐỀ SINH 8 HKII, 14-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SINH 8 HKII, 14-15 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 1:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A. thận, cầu thận, bóng đái B. thận, ống thận, bóng đái
C. thận, bóng đái, ống đái D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của da gồm có
A. 2 lớp là lớp biểu bì và lớp bì B. 2 lớp là lớp bì và lớp mỡ dưới da
C. 3 lớp là lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da D. 3 lớp là lớp sừng, lớp tế bào sống và lớp bì
Câu 3: 2 loại hoocmon do các tế bào đảo tụy tiết ra là
A. tirôxin và canxitônin B. insulin và glucagôn
C. ađrênalin và noađrênalin D. ơstrôgen và testôstêrôn
Câu 4: Trứng bắt đầu rụng ở lứa tuổi
A. dậy thì B. trưởng thành C. trung niên D. mọi lứa tuổi
Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. thận B. bóng đái C. ống dẫn nước tiểu D. ống đái
Câu 6: Loại hoocmon có tác dụng làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng là
A. tirôxin B. insulin C. glucagôn D. testôstêrôn
Câu 7: Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện?
A. Không bền vững B. Bẩm sinh C. Số lượng hạn định D. có tính di truyền
Câu 8: Sự rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy sẽ dẫn đến tình trạng
A. bệnh cao huyết áp và bệnh tiểu đường B. bệnh tiểu đường và bệnh hạ đường huyết
C. bệnh hạ huyết áp và bệnh hạ đường huyết D. bệnh cao huyết áp và bệnh hạ huyết áp
B – PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1:
a) Hãy nêu những chức năng chủ yếu của da. (2,5đ)
b) Da có những đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng tiếp nhận kích thích? (1đ)
Câu 2: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho 1 ví dụ (2,5đ).
Câu 3: Hãy giải thích vì sao:
a) Chúng ta cần phải thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng? (1đ)
b) Nhà nước vận động “Toàn dân dùng muối iot”? (1đ)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ 1:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
D
C
A
D
B
B
A
B
B – PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1:
a) Các chức năng chủ yếu của da:
- Bảo vệ cơ thể (0,5 điểm)
- Bài tiết (0,5 điểm)
- Tiếp nhận kích thích (0,5 điểm)
- Điều hòa thân nhiệt (0,5 điểm)
- Tạo vẻ đẹp (0,5 điểm)
b) Những đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng tiếp nhận kích thích: các thụ quan và dây thần kinh (1 điểm)
Câu 2:
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có (0,75 điểm)
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể qua quá trình học tập rèn luyện, rút kinh nghiệm (0,75 điểm)
- Ví dụ (0,5 điểm)
- Ví dụ (0,5 điểm)
Câu 3:
a) Chúng ta cần phải thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể ạo ra vitamin D chống bệnh còi xương (1đ).
b) Nhà nước vận động toàn dân dùng muối iot để phòng tránh bệnh bướu cổ (1đ).
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 2:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 1:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A. thận, cầu thận, bóng đái B. thận, ống thận, bóng đái
C. thận, bóng đái, ống đái D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của da gồm có
A. 2 lớp là lớp biểu bì và lớp bì B. 2 lớp là lớp bì và lớp mỡ dưới da
C. 3 lớp là lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da D. 3 lớp là lớp sừng, lớp tế bào sống và lớp bì
Câu 3: 2 loại hoocmon do các tế bào đảo tụy tiết ra là
A. tirôxin và canxitônin B. insulin và glucagôn
C. ađrênalin và noađrênalin D. ơstrôgen và testôstêrôn
Câu 4: Trứng bắt đầu rụng ở lứa tuổi
A. dậy thì B. trưởng thành C. trung niên D. mọi lứa tuổi
Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. thận B. bóng đái C. ống dẫn nước tiểu D. ống đái
Câu 6: Loại hoocmon có tác dụng làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng là
A. tirôxin B. insulin C. glucagôn D. testôstêrôn
Câu 7: Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện?
A. Không bền vững B. Bẩm sinh C. Số lượng hạn định D. có tính di truyền
Câu 8: Sự rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy sẽ dẫn đến tình trạng
A. bệnh cao huyết áp và bệnh tiểu đường B. bệnh tiểu đường và bệnh hạ đường huyết
C. bệnh hạ huyết áp và bệnh hạ đường huyết D. bệnh cao huyết áp và bệnh hạ huyết áp
B – PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1:
a) Hãy nêu những chức năng chủ yếu của da. (2,5đ)
b) Da có những đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng tiếp nhận kích thích? (1đ)
Câu 2: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho 1 ví dụ (2,5đ).
Câu 3: Hãy giải thích vì sao:
a) Chúng ta cần phải thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng? (1đ)
b) Nhà nước vận động “Toàn dân dùng muối iot”? (1đ)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ 1:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
D
C
A
D
B
B
A
B
B – PHẦN TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 1:
a) Các chức năng chủ yếu của da:
- Bảo vệ cơ thể (0,5 điểm)
- Bài tiết (0,5 điểm)
- Tiếp nhận kích thích (0,5 điểm)
- Điều hòa thân nhiệt (0,5 điểm)
- Tạo vẻ đẹp (0,5 điểm)
b) Những đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng tiếp nhận kích thích: các thụ quan và dây thần kinh (1 điểm)
Câu 2:
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có (0,75 điểm)
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể qua quá trình học tập rèn luyện, rút kinh nghiệm (0,75 điểm)
- Ví dụ (0,5 điểm)
- Ví dụ (0,5 điểm)
Câu 3:
a) Chúng ta cần phải thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể ạo ra vitamin D chống bệnh còi xương (1đ).
b) Nhà nước vận động toàn dân dùng muối iot để phòng tránh bệnh bướu cổ (1đ).
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH 8
THỜI GIAN: 60’
ĐỀ 2:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)