ĐỀ SINH 8 (5) HKI 12.13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ SINH 8 (5) HKI 12.13 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
* THIẾT LẬP MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I Khái quát cơ thể
- Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào.
- Kể được các loại mô chính
Nêu được khái niệm phản xạ và giải thích một số phản xạ ở người bằng cung phản xạ
3 câu
2,5 ( đ)
25%
2 câu
0,5 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
Chương II
Vận động
- Nêu được vai trò của bộ xương.
- Đề ra các biện pháp để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
- Tìm hiểu thành phần hóa học của xương.
- So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú,
Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương.
6 câu
4,25 ( đ)
42,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
3 câu
0,75 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
Chương III
Tuần hoàn
Vận dụng được nguyên tắc truyền máu
1 câu
2 ( đ)
20 %
1 câu
2 ( đ)
Chương IV
Hô hấp
Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp liên quan đến chức năng
Hiểu được các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp
2 câu
0,5 ( đ)
5%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
Chương V
Tiêu hóa
Trình bày sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt cơ học
Chức năng của ruột non.
Vận dụng sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt hóa học.
3 câu
0,75 ( đ)
7,5%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
15 câu
10 điểm
100 %
5 câu
1,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
5 câu
1,25 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
2 câu
0,5 ( đ)
* ĐỀ KIỂM TRA:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1. Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm có:
A. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic. B. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic.
C. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic. D. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic.
Câu 2. Trong cơ thể có các loại mô chính:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô xương.
C. Mô cơ, mô xương, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô liên kết và mô thần kinh.
Câu 3. Chức năng cơ bản nhất của bộ xương người là?
A. Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Làm chỗ bám cho các phần mềm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.
C. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 4. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và các chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng. D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với bộ xương người?
A. Lồi cằm xương mặt phát triển. B. Xương sống cong ở 4 chỗ, thành hai chữ S tiếp nhau.
C. Xương chậu hẹp. D. Xương gót lớn, phát triển về
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
* THIẾT LẬP MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I Khái quát cơ thể
- Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào.
- Kể được các loại mô chính
Nêu được khái niệm phản xạ và giải thích một số phản xạ ở người bằng cung phản xạ
3 câu
2,5 ( đ)
25%
2 câu
0,5 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
Chương II
Vận động
- Nêu được vai trò của bộ xương.
- Đề ra các biện pháp để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS.
- Tìm hiểu thành phần hóa học của xương.
- So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú,
Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương.
6 câu
4,25 ( đ)
42,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
3 câu
0,75 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
Chương III
Tuần hoàn
Vận dụng được nguyên tắc truyền máu
1 câu
2 ( đ)
20 %
1 câu
2 ( đ)
Chương IV
Hô hấp
Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp liên quan đến chức năng
Hiểu được các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp
2 câu
0,5 ( đ)
5%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
Chương V
Tiêu hóa
Trình bày sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt cơ học
Chức năng của ruột non.
Vận dụng sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt hóa học.
3 câu
0,75 ( đ)
7,5%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
15 câu
10 điểm
100 %
5 câu
1,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
5 câu
1,25 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
2 câu
0,5 ( đ)
* ĐỀ KIỂM TRA:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1. Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm có:
A. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic. B. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic.
C. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic. D. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic.
Câu 2. Trong cơ thể có các loại mô chính:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô xương.
C. Mô cơ, mô xương, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô liên kết và mô thần kinh.
Câu 3. Chức năng cơ bản nhất của bộ xương người là?
A. Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Làm chỗ bám cho các phần mềm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.
C. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 4. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và các chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng. D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với bộ xương người?
A. Lồi cằm xương mặt phát triển. B. Xương sống cong ở 4 chỗ, thành hai chữ S tiếp nhau.
C. Xương chậu hẹp. D. Xương gót lớn, phát triển về
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)