De sinh 7 tt- kbang
Chia sẻ bởi Lê Thị Ánh Tuyết |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de sinh 7 tt- kbang thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN EASUP
TRƯỜNG THCS EABUNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 7
Họ và tên: …………………………………………………………….. Lớp: …………………………….
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
ĐẾ RA:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm chung của lưỡng cư là:
A. Sống vừa ở nước, vừa ở cạn, da trần và ẩn ước, di chuyển bằng 4 chi.
B. Hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn tim 3 ngăn, tân thất chứa máu pha.
C. Là động vật biến nhiệt, sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
D. Cả A, B và C.
Câu 2. Bò sát có các bộ phổ biến là.
A. Bộ có vảy, bộ rùa và bộ cá sấu. B. Bộ có vảy, bộ đầu mỏ và bộ cá sấu
C. Bộ rùa, bộ đầu mỏ và bộ cá sấu. D. Bộ có vẩy, bộ rùa và bộ đầu mỏ.
Câu 3. Bò sát sinh sản:
A. thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng chứa ít noãn hoàng.
B. Thụ tinh trong, đẻ ít trứng chứa nhiều noãn hoàng.
C. Thụ tinh ngoài, đẻ ít trứng chứa nhiều noãn hoàng.
D. Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng chứa ít noãn hoàng.
Câu 4. Hệ hô hấp của chim gồm:
A. Hai lá phổi, mang ống khí, 9 túi khí B. Khí quản, 2 phé quản, 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 lá phổi, 9 túi khí. D. khí quản, 2 phế quảng, 2 lá phổi, 9 túi khí.
Câu 5. Hệ tuần hoàn chim là hệ.
A. Kín: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. B. Hở: Tim 4 ngăn, 2 vàng tuần hoàn.
C. Kín: tin 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. D. Hở: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 6. Thú có đặc điểm chung:
A. Thụ tinh trong, đẻ trứng trong phát triển nhờ nhiệt độ môi trường.
B. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Động vật có xương sống có đặc điểm chung:
a. - Bộ xương:
- Có đủ các hệ cơ quan nào?
b.- Hệ thần kinh hình gì? bộ não có 5 phần nào? trủy sống nằm ở đâu?
- Có các giác quan nào?
Câu 2. Nêu vai trò động vật đối với đời sống con người? cho ví dụ?
Bài làm:
Đáp án:
I. Trắc nghiệm::
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
B
D
C
B
II. Tự luận:
Câu 1.
- Bộ xương: có xương sống nằm dọc phía lưng trong lưỡng thể. (0, 5 đ)
- Hệ thần kinh hình ống: (0,5 đ)
+ Bộ não cóa 5 phần trong hộp sọ, não trước, não giữa, não trung gian, tiểu não và hành tủy. (1,25 đ)
+ Tủy sống: nằm trong cột sống. (0,5 đ)
+ Có đủ 5 giác quan là: Xúc giác, vị giác, thị giác, khửu giác và thính giác (1,25 đ)
Câu 2. Vai trò của động vật nơi đời sống con người.
- Cung cấp phân bón, sức héo cây cho nông nghiệp.
- cung cấp thực phẩm dòng, thịt, trứng, sữa, mỡ.
- Giá trị xuất khẩu: ngọc trai, mực, tôm, cá.
- Cung cấp nguyên liệu, da, sừng, xương: cho công nghiệp.
- làm thuốc (dược phẩm) cao trăn, mật gấu,.v.v…
- Làm cảnh: Trang trí: Công, trí.
- Huân luân phục vụ: + chó săn, chó nghiệp vụ cho săn bắt, điều tra.
+ Đà điểu, voi, ngựa: phục vụ du lịch.
- Giao thông, vân tải đường rừng: voi, ngựa, lạc đà.
TRƯỜNG THCS EABUNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 7
Họ và tên: …………………………………………………………….. Lớp: …………………………….
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
ĐẾ RA:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất:
Câu 1. Đặc điểm chung của lưỡng cư là:
A. Sống vừa ở nước, vừa ở cạn, da trần và ẩn ước, di chuyển bằng 4 chi.
B. Hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn tim 3 ngăn, tân thất chứa máu pha.
C. Là động vật biến nhiệt, sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
D. Cả A, B và C.
Câu 2. Bò sát có các bộ phổ biến là.
A. Bộ có vảy, bộ rùa và bộ cá sấu. B. Bộ có vảy, bộ đầu mỏ và bộ cá sấu
C. Bộ rùa, bộ đầu mỏ và bộ cá sấu. D. Bộ có vẩy, bộ rùa và bộ đầu mỏ.
Câu 3. Bò sát sinh sản:
A. thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng chứa ít noãn hoàng.
B. Thụ tinh trong, đẻ ít trứng chứa nhiều noãn hoàng.
C. Thụ tinh ngoài, đẻ ít trứng chứa nhiều noãn hoàng.
D. Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng chứa ít noãn hoàng.
Câu 4. Hệ hô hấp của chim gồm:
A. Hai lá phổi, mang ống khí, 9 túi khí B. Khí quản, 2 phé quản, 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 lá phổi, 9 túi khí. D. khí quản, 2 phế quảng, 2 lá phổi, 9 túi khí.
Câu 5. Hệ tuần hoàn chim là hệ.
A. Kín: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. B. Hở: Tim 4 ngăn, 2 vàng tuần hoàn.
C. Kín: tin 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. D. Hở: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 6. Thú có đặc điểm chung:
A. Thụ tinh trong, đẻ trứng trong phát triển nhờ nhiệt độ môi trường.
B. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Động vật có xương sống có đặc điểm chung:
a. - Bộ xương:
- Có đủ các hệ cơ quan nào?
b.- Hệ thần kinh hình gì? bộ não có 5 phần nào? trủy sống nằm ở đâu?
- Có các giác quan nào?
Câu 2. Nêu vai trò động vật đối với đời sống con người? cho ví dụ?
Bài làm:
Đáp án:
I. Trắc nghiệm::
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
B
D
C
B
II. Tự luận:
Câu 1.
- Bộ xương: có xương sống nằm dọc phía lưng trong lưỡng thể. (0, 5 đ)
- Hệ thần kinh hình ống: (0,5 đ)
+ Bộ não cóa 5 phần trong hộp sọ, não trước, não giữa, não trung gian, tiểu não và hành tủy. (1,25 đ)
+ Tủy sống: nằm trong cột sống. (0,5 đ)
+ Có đủ 5 giác quan là: Xúc giác, vị giác, thị giác, khửu giác và thính giác (1,25 đ)
Câu 2. Vai trò của động vật nơi đời sống con người.
- Cung cấp phân bón, sức héo cây cho nông nghiệp.
- cung cấp thực phẩm dòng, thịt, trứng, sữa, mỡ.
- Giá trị xuất khẩu: ngọc trai, mực, tôm, cá.
- Cung cấp nguyên liệu, da, sừng, xương: cho công nghiệp.
- làm thuốc (dược phẩm) cao trăn, mật gấu,.v.v…
- Làm cảnh: Trang trí: Công, trí.
- Huân luân phục vụ: + chó săn, chó nghiệp vụ cho săn bắt, điều tra.
+ Đà điểu, voi, ngựa: phục vụ du lịch.
- Giao thông, vân tải đường rừng: voi, ngựa, lạc đà.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 10,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)