DE ON TOAN TIENG VIET LOP 2 GKII

Chia sẻ bởi Huỳnh Kim Kiều | Ngày 09/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: DE ON TOAN TIENG VIET LOP 2 GKII thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN MÔN TOÁN GHK2 LỚP 2
Tên: …………………….
Câu 1.Tính:
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2.Đặttínhrồitính
39 + 26 56 - 37 47 + 26 100 – 37 47 + 26
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ……… ………… …………
Câu 3.Tìmx
xX 3 = 24 x : 4 = 6 xx 5 = 20 x : 5 = 3 x : 4 = 3
…………… ………….. ………….. ………….. …………..
…………… …………. …………..…………..…………..
Câu 5.Tính?
a. 5 x 7 – 15 = .............................. b. 2 x 5 + 29 = ................................
...................................................... .....................................................
Câu 4.
a/ Khoanhvàochữđặtdướihìnhđãtômàu



A B C E
b/ Khoanhvàosốchấmtròntrongcáchìnhsau:





Câu 5.
Điềnsốthíchhợpvào(trongcácphéptínhsau:
(x 4 = 12 (: 4 = 2 (x 4 = 16 (: 3 = 2 28 : ( = 7 5 x ( = 50

20 :( = 5 5 x ( = 15 20 : ( = 4 5 x ( = 5 36 : ( = 9 4 x ( = 32
Câu 6.Có 35 bạnxếpthành 5 hàngbằngnhau.Hỏimỗihàngcóbaonhiêubạn ?
Bàigiải



Câu 7.Quansáthìnhvàđiềnvàochỗchấm:(1 điểm)
D
G Viếttênđườnggấpkhúccó 2 đoạnthẳng:
2cm
………………………………………….
C 4 cm E 3cmĐườnggấpkhúctrêncóđộdàilà:...........


ĐỀ ÔN MÔN TIẾNG VIỆT GHK2 LỚP 2
Tên: …………………….
Câu 1. Tìm 5 từ chỉ người: .......................................................................................................
.................................................................
Câu 2. Tìm 5 từ chỉ đồ vật: .......................................................................................................
.................................................................
Câu 13. Tìm 5 từ chỉ hoạt động: .................................................................................................
.................................................................
Câu 4. Tìm 5 từ chỉ đặc điểm: ...................................................................................................
..................................................................
Câu 5. Tìm 5 từ chỉ dáng người.................................................................................................
.................................................................
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: cao, gầy, trắng, đẹp, tươi, chăm chỉ
.................................................................
Câu 7. Đặt câu theo mẫu:
a/ Ai là gì?

b/ Ai làm gì?

c/ Ai thế nào?

d/ Ai như thế nào?

Câu 8. Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới:
a/ Mẹ em là y tá ở bệnh viện Thống Nhất.

b/ Mẹ emlà y tá ở bệnh viện Thống Nhất.

c/ Mẹ em là y tá ở bệnh viện Thống Nhất.

d/ Mẹ emnấu cơm.

e/ Chúng em học bài chăm chỉ.

g/ Chúng em chăm chỉ.

Câu 9. Đặt dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp vào chỗ trống:
Thế là mùa xuân mong ước đã đến đầu tiên từ trong vườn mùi hoa hồng hoa huệ sực nức trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẻo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời
Viết lại đoạn văn đã điền dấu đầy đủ:




Câu 10. Điền dấu chấm, dấu chấm than hay dấu chấm hỏi vào chỗ trống cho thích hợp:
Cậu bé hỏi:
- Anh là ai Anh tìm ai
- Cậu bé có biết ai tên là Hạnh không
- Kìa Cô ấy kìa

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Kim Kiều
Dung lượng: 56,44KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)