ĐỀ ÔN TOÁN cuối kì II lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đăng |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TOÁN cuối kì II lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II
ĐỀ 1
1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
A
A. 4 cm2
B. 5 cm2
C. 6 cm2 3cm
D. 7 cm2
B 4cm C
2/Đặt tính rồi tính:( 2 điểm )
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
............................. ...............................
............................. ...............................
.............................. ................................
c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
.............................. .................................
............................... .................................
............................... .................................
................................ ..................................
................................ ..................................
…………………….. …………………….
3/(1,5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/(1,5 điểm) a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =………………………….
…………………… ………………………………
…………………… ……………………………..
…………………….
5/ Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng
bằng chiều dài .
a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
Chữ số 2 thuộc hàng:
Chữ số 6 thuộc hàng:
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52 2109,63 – 632,72 82,42 4,8 192,78 : 3,4
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
Bài 7: a) Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
A. B. C. D.
b) 1 km 25 m = …………m
A.125 m B.100025m C
ĐỀ 1
1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
A
A. 4 cm2
B. 5 cm2
C. 6 cm2 3cm
D. 7 cm2
B 4cm C
2/Đặt tính rồi tính:( 2 điểm )
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
............................. ...............................
............................. ...............................
.............................. ................................
c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
.............................. .................................
............................... .................................
............................... .................................
................................ ..................................
................................ ..................................
…………………….. …………………….
3/(1,5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/(1,5 điểm) a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =………………………….
…………………… ………………………………
…………………… ……………………………..
…………………….
5/ Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng
bằng chiều dài .
a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
Chữ số 2 thuộc hàng:
Chữ số 6 thuộc hàng:
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 ; 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52 2109,63 – 632,72 82,42 4,8 192,78 : 3,4
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
Diện tích hình thang EBCD:
Diện tích hình tam giác EBM:
Diện tích hình tam giác DMC:
Diện tích hình tam giác EMD:
Bài 7: a) Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
A. B. C. D.
b) 1 km 25 m = …………m
A.125 m B.100025m C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đăng
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)