ĐỀ ÔN TOÁN CKII - TRÂM
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TOÁN CKII - TRÂM thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2014-2015
Môn Toán 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Trường TH …………. (không kể thời gian giao đề )
Lớp : 5
Họ tên: …………………….
Bài 1: (2điểm ) .Đặt tính rồi tính:
a) 5327,46 + 549,37 b) 485,41 – 69,27 c) 537,12 x 4,9 d) 36,04 : 5,3
Bài 2: (1điểm ) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 6,009……..6,01 b) 12,489………12,49
c) 0,735……..0,725 d) 30,5 …………30,500
Bài 3: (1điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a)9km 436m = ………………….km b) 2 phút 30 giây = ………phút
c) 16kg 353g = …………………kg d) 45cm2 7mm2 = ………...cm2
Bài 4: (1điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 24 phút 2 giờ 18 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 14 phút 6,7 giờ
2,7 giờ x 4 6 giờ 7 phút
33,5 giờ : 5 10,8 giờ
Bài 5: (2 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn
b) Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 5.0 B. 0,5 C. 50.0 D.0,05
c) 25% = ?
A. 250 B. 25 C.2,5 D. 0,25
d) Diện tích của nửa hình tròn có đường kính 10 cm là:
A. 31,4 cm2 B. 15,7 cm2
C. 78,5 cm2 D. 39,25cm2
Bài 6: (2 điểm ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/ giờ. Một xe máy đi ngược chiều từ B về A với vận tốc 34 km/ giờ.Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải:
…………………… ……………….
……………………. ………………….
…………………… ……………….
…………………
…………………… ……………….
Bài 7: (1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích của hình AMCD
Bài giải:
…………………… ……………….
……………………. ………………….
…………………… ……………….
II. TOÁN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm x: 1 điểm
x x 5,3 = 9,01 x 4
x x 5,3 = 36,04 0,25)
x = 36.04 : 5,3 (0,25)
x = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tính điểm
5/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Diện tích hình
Năm học: 2014-2015
Môn Toán 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Trường TH …………. (không kể thời gian giao đề )
Lớp : 5
Họ tên: …………………….
Bài 1: (2điểm ) .Đặt tính rồi tính:
a) 5327,46 + 549,37 b) 485,41 – 69,27 c) 537,12 x 4,9 d) 36,04 : 5,3
Bài 2: (1điểm ) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 6,009……..6,01 b) 12,489………12,49
c) 0,735……..0,725 d) 30,5 …………30,500
Bài 3: (1điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a)9km 436m = ………………….km b) 2 phút 30 giây = ………phút
c) 16kg 353g = …………………kg d) 45cm2 7mm2 = ………...cm2
Bài 4: (1điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 24 phút 2 giờ 18 phút
3 giờ 32 phút - 1 giờ 14 phút 6,7 giờ
2,7 giờ x 4 6 giờ 7 phút
33,5 giờ : 5 10,8 giờ
Bài 5: (2 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn
b) Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 5.0 B. 0,5 C. 50.0 D.0,05
c) 25% = ?
A. 250 B. 25 C.2,5 D. 0,25
d) Diện tích của nửa hình tròn có đường kính 10 cm là:
A. 31,4 cm2 B. 15,7 cm2
C. 78,5 cm2 D. 39,25cm2
Bài 6: (2 điểm ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/ giờ. Một xe máy đi ngược chiều từ B về A với vận tốc 34 km/ giờ.Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải:
…………………… ……………….
……………………. ………………….
…………………… ……………….
…………………
…………………… ……………….
Bài 7: (1 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích của hình AMCD
Bài giải:
…………………… ……………….
……………………. ………………….
…………………… ……………….
II. TOÁN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm x: 1 điểm
x x 5,3 = 9,01 x 4
x x 5,3 = 36,04 0,25)
x = 36.04 : 5,3 (0,25)
x = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tính điểm
5/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Diện tích hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)