Đề ôn Toán 4.L.H.T
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn Toán 4.L.H.T thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm
Môn: Toán
Ghi chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
A. 93 574 B. 29 687
C. 17 932 D. 80 296
Câu 2: Câu nào đúng:
A. 1 km2 = 1 000 m2 B. 1 km2 = 10 000 m2
C. 1 km2 = 100 000 m2 D. 1 km2 = 1 000 000 m2
Câu 3: Cho : 10 kg 10 giây
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. <
C. = D. Không có dấu nào.
Câu 4: Cho: 10 dm2 2 cm2 = … cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.102 cm2 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2
Câu 5: Số liền sau của số 999999 là:
A. 100 triệu B. 1 triệu
C. 10 triệu D. 1 tỉ
Câu 6: Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A. 123456 B. 102345 C. 012345
Câu 7: Số 43043043 gồm có:
4 triệu 3 ngàn 4 trăm 4 chục 3 đơn vị.
43 vạn 43 ngàn 43 đơn vị.
43 triệu 43 ngàn 43 đơn vị.
430 triệu 43 ngàn 43 đơn vị.
Câu 8: Số gồm 7 triệu, 4tỉ, 8 trăm, 3 ngàn và 2 đơn vị là:
A. 74 832 B. 70 000 004 832
C. 4 783 002 D. 4 007 003 802
Câu 9: Cho: 2007 – ( 215 – 16 ) 2007 – 215 – 16
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. =
Câu 10: Cho biểu thức: 15 9 + 65
Giá trị của biểu thức là:
A. 200 B. 215 C. 190
Câu 11: Cho biểu thức: 100 + 23 11
Giá trị của biểu thức là:
A. 1353 B. 353 C. 330
Câu 12: Câu nào sai?
A. Mọi số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
( Đ) B. Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2.
D. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 300 50 = …
b. 312 25 + 312 75 = …
c. 8700 : 25 : 4 = …
Câu 14: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. m 1 = 1 … = …
b. m ( n – p ) = m … - … p
Câu 15: Cho: d x d + 2 = 29
Số tự nhiên d là:
A. d = 5 B. d = 25
C. d = 29 D. Không tìm được số nào.
Câu 16: Cho các số: 403; 405; 407; 409; 411; 413; 415.
Trung bình cộng của các số trên là:
A. 405 B. 407 C. 409
Câu 17: Cho các số : 502; 504; 506; 508; 510; 512.
Trung bình cộng của các số trên là:
A. 507 B. 506 C. 508
Câu 18: Cho 3 chữ số: 1, 2 và 3.
Từ 3 chữ số trên ta lập được mấy số có 3 chữ số?
A. 3 số B. 6 số C. 27 số
Câu 19: Cho 3 chữ số: 1, 2 và 3.
Từ 3 chữ số trên ta lập được mấy số có 3 chữ số khác nhau?
A. 3 số (Đ) B. 6 số C. 27 số
Câu 20: Có hai thùng gạo, nếu chuyển 6 kg từ thùng I sang thùng II thì số g
Môn: Toán
Ghi chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
A. 93 574 B. 29 687
C. 17 932 D. 80 296
Câu 2: Câu nào đúng:
A. 1 km2 = 1 000 m2 B. 1 km2 = 10 000 m2
C. 1 km2 = 100 000 m2 D. 1 km2 = 1 000 000 m2
Câu 3: Cho : 10 kg 10 giây
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. <
C. = D. Không có dấu nào.
Câu 4: Cho: 10 dm2 2 cm2 = … cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.102 cm2 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2
Câu 5: Số liền sau của số 999999 là:
A. 100 triệu B. 1 triệu
C. 10 triệu D. 1 tỉ
Câu 6: Số bé nhất gồm 6 chữ số khác nhau là:
A. 123456 B. 102345 C. 012345
Câu 7: Số 43043043 gồm có:
4 triệu 3 ngàn 4 trăm 4 chục 3 đơn vị.
43 vạn 43 ngàn 43 đơn vị.
43 triệu 43 ngàn 43 đơn vị.
430 triệu 43 ngàn 43 đơn vị.
Câu 8: Số gồm 7 triệu, 4tỉ, 8 trăm, 3 ngàn và 2 đơn vị là:
A. 74 832 B. 70 000 004 832
C. 4 783 002 D. 4 007 003 802
Câu 9: Cho: 2007 – ( 215 – 16 ) 2007 – 215 – 16
Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. =
Câu 10: Cho biểu thức: 15 9 + 65
Giá trị của biểu thức là:
A. 200 B. 215 C. 190
Câu 11: Cho biểu thức: 100 + 23 11
Giá trị của biểu thức là:
A. 1353 B. 353 C. 330
Câu 12: Câu nào sai?
A. Mọi số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
( Đ) B. Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2.
D. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 300 50 = …
b. 312 25 + 312 75 = …
c. 8700 : 25 : 4 = …
Câu 14: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. m 1 = 1 … = …
b. m ( n – p ) = m … - … p
Câu 15: Cho: d x d + 2 = 29
Số tự nhiên d là:
A. d = 5 B. d = 25
C. d = 29 D. Không tìm được số nào.
Câu 16: Cho các số: 403; 405; 407; 409; 411; 413; 415.
Trung bình cộng của các số trên là:
A. 405 B. 407 C. 409
Câu 17: Cho các số : 502; 504; 506; 508; 510; 512.
Trung bình cộng của các số trên là:
A. 507 B. 506 C. 508
Câu 18: Cho 3 chữ số: 1, 2 và 3.
Từ 3 chữ số trên ta lập được mấy số có 3 chữ số?
A. 3 số B. 6 số C. 27 số
Câu 19: Cho 3 chữ số: 1, 2 và 3.
Từ 3 chữ số trên ta lập được mấy số có 3 chữ số khác nhau?
A. 3 số (Đ) B. 6 số C. 27 số
Câu 20: Có hai thùng gạo, nếu chuyển 6 kg từ thùng I sang thùng II thì số g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)