Đề ôn toán 4 kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Huế | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn toán 4 kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP 27
Họ tên :……………………………………………………………………………

I TRẮC NGHIỆM;
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng :
Câu 1 Phân số  bằng phân số nào dưới đây?
A.  B.  C.  D. 

Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống 64 để tạo thành số có 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5:
A. 5 B. 2 C. 0 D.6

Câu 3 Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A.  B.  C.  D. 
Câu 4 Phân số nào bé hơn 1
A.  B.  C.  D. 
Câu 5 Diện tích hình bình hành có đáy 45 dm và chiều cao 3 m là:
A. 1350dm B. 135 dm2 C. 1350m2 D.1350dm2

Câu 6 Phân số chỉ phần tô đậm




A  B  C  D 


Câu 7:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống :(1 đ)
a)  của 30m là : 30 x  = 50 (m)
b)  < 
c)  thế kỉ = 40 năm
d) Phân số có tử số là 8 , mẫu số là 9 được viết là 
I. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Tính:(2 đ):



Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ):   x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích khu đất hình chữ nhật? ( 2đ)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..












Phaàn 1 : TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm) : Choïn ñuùng moãi yù ñaït 0,5 ñieåm

Caâu 1: A Caâu 2 : B Caâu 3: A Caâu 4: C Caâu 5: D Caâu 6 : C
Câu 7: Đúng 1-2 ý đạt 0,5đ - Đúng 3-4 ý đạt 1đ
Phaàn 2 :PHAÀN VAÄN DUÏNG VAØ TÖÏ LUAÄN (7 ñieåm)
Bài 1 :Tính: 2đ
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
Lưu ý kết quả phải tối giản mới đạt điểm

Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ):   x
…………………………………………………………………………………………x0,5đo,5đ)…………………x0,5đ0,5đ)…………

Bài 5 (2đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là :(0,5đ)
120 x  = 72 (m) (0,5 đ)
Chu vi hỡnh nhật là :
(120 + 72) x 2 = 384 (m) (0,5d)
Diện tích hình chữ nhật là :
120 x 72 = 8640 ( m2 ) (0,5đ)

Đáp số : 384 m
8640 m2

Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số 0,5đ toàn bài


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Huế
Dung lượng: 96,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)