De on toan 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de on toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên : …………………….. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
Viết số
Đọc số
89 378
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 32 m , với m = 25
……………………………………………………………………………………….
b/ ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: Hãy sắp sếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: 15 951; 9 915; 15 915; 10159: ……………..…………………………………....
b/ Lớn đến bé: 853 703; 853 730; 853 370; 9037: …………………………………………….
Bài 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình bên):
a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào?
A. AC B. CD C. BD
b/ Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng nào?
A. AB B. CD C. AB và CD
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 4
Năm học: 2011 -2012.
Bài 1: ( 1 điểm ) HS đọc, viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
89 378
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi tám.
472 024 917
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ C. 50 070 050
b/ D. 500 000
c/ D. 11
d/ A. 45
Bài 3: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a/ 37 896 b/ 37 521
+ -
59 518 9 724
97 414 27 797
c/ 437 d/ 3 133 13
x 53 241
43 13
1311 0
1748
18791
Bài 4 : (1 điểm) HS tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
a/ 32 x m = 32 x 25
= 800.
b/ ( 84 + n) : m = ( 84 + 21) : 5
= 105 : 5
= 21.
Bài 5: Học sinh diền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên : …………………….. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
Viết số
Đọc số
89 378
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 32 m , với m = 25
……………………………………………………………………………………….
b/ ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: Hãy sắp sếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: 15 951; 9 915; 15 915; 10159: ……………..…………………………………....
b/ Lớn đến bé: 853 703; 853 730; 853 370; 9037: …………………………………………….
Bài 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình bên):
a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào?
A. AC B. CD C. BD
b/ Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng nào?
A. AB B. CD C. AB và CD
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 4
Năm học: 2011 -2012.
Bài 1: ( 1 điểm ) HS đọc, viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
89 378
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi tám.
472 024 917
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ C. 50 070 050
b/ D. 500 000
c/ D. 11
d/ A. 45
Bài 3: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a/ 37 896 b/ 37 521
+ -
59 518 9 724
97 414 27 797
c/ 437 d/ 3 133 13
x 53 241
43 13
1311 0
1748
18791
Bài 4 : (1 điểm) HS tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
a/ 32 x m = 32 x 25
= 800.
b/ ( 84 + n) : m = ( 84 + 21) : 5
= 105 : 5
= 21.
Bài 5: Học sinh diền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 29,26KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)