ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP CHỌN TIẾNG ANH NÂNG CAO 6

Chia sẻ bởi Phan Như Thảo | Ngày 10/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP CHỌN TIẾNG ANH NÂNG CAO 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường :.............................................................. ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP CHỌN TIẾNG ANH NÂNG CAO 6
Họ và tên : ...........................................................................
Lớp : ...................
Câu 1 : Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
1. A. now B. how C. cow D. show
A. lead B. great C. seat D. eat
A. so B. show C. who D. though
A. think B. thank C. that D. three
A. door B. zoo C. fool D. soon
A. worry B. sorry C. come D. ton
A. easy B. dear C. meat D. seat
A. bed B. decide C. get D. general
A. early B. weather C. heavy D. head
A. one B. song C. sorry D. long
A. teachers B. thanks C. pupils D. farmers

Câu 2 : Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây :
1. My brother ...................... ( goes / go / plays / is going ) swimming every Sunday .
2. Are there ............................( a / an / any / the ) stores on your street ?
3. My sister and I .........( am watching / are watching / is watching ) TV in the living room now ?
4. ( how / how many / where / what ) .........................do you go to school ? - I walk .
5.“Does Nga play volleyball ? “ - No, ..................( she not plays / she don`t / she doesn`t ) .
6. How many floors ....................( is there / are there / there have ) in your school?
7. My school ..................( have / there are / has ) four floor s in my school.
8. How .......................( usually / often / always ) do you have a picnic?
9. I have English ...............................( at / in / on / from ) Monday and Thursday .
10. He lives............................... ( in / at / on ) 12 Tran Phu Street.
11. Which language does Lee speak? - He speaks .................... (China/ Chinese/ Chines)
12. (Would/ Can/ Do/ Does)................. you learn French? - No, I don`t
13. How ....................(many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?
14. The Red river is ........................... (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.
15. What is ................... (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.

3 : Hoàn thành đoạn hội thoại sau đây :
1. Đoạn 1
Lan : Is your house big?
Hoa : No, it’s …………. .
Lan : How many floors ……….. it have?
Hoa : It ……… two floors.
Lan : How many rooms ………… there?
Hoa : ……………. Are four rooms.
Lan : How many people ……………. in your family?
Hoa : ………… are five.

2. Đoạn 2
Vy : Is your school …………?
Thu : No, it’s small.
Vy : How many floors does …….. have?
Thu It has 3 ………. .
Vy : Which class …….. you in?
Thu : I’m …….. class 6A.
Vy : Where is your classroom?
Thu : It’s ……….. the first floor.
Vy : How many students are there …… yourclass?
Thu : There ………. 30.

Câu 4 : Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi :
1 . What is Lan’s favorite food?
--> What food..........................................................?
2. Is your house beautiful?
--> Is it ..................................................................?
3. He often drives to work.
 He ..................................................................
4. I want some milk
 I`d .....................................................................
5. What about going to Dam Sen park?
 Why..................................................................?

Câu 5 : Hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý :
1. he/ like/ cold drink?
-> ......................................................................................................................
2. orange juice/ her/ favorite drink.
-> ......................................................................................................................
3. We/ visit/ Nha Trang/ this/ summer vacation.
-> ......................................................................................................................
4. how/ much/ milk/ your/ mother/ want?.
-> .....................................................................................................................
5. I/ write/ a letter/ tomorrow.
-> ......................................................................................................................

Câu 6 : Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp đúng với thì :
1. He (work).........................in the office now.
2. My friend(enjoy).......................hamburgers very much.
3. The students(look) ...........................up these new words right now.
4. We always (do)...............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Như Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)