ĐỀ ÔN THI LỚP 10 CỰC HAY
Chia sẻ bởi Lê Văn Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI LỚP 10 CỰC HAY thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
A. Phần I: Trắc nghiệm ( 9 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Sắp xếp các dữ liệu dưới đây vào đúng các ô trong bảng:
- Bằng Việt, Phạm Tiến Duật, Huy Cận, Nguyễn Duy, Nguyễn Khoa Điềm, Chính Hữu, Thế Lữ, Nam Cao, Vũ Đình Liên, Tế Hanh.
- 1958, 1948, 1971, 1969, 1978, 1934, 1837, 1939.
- Thơ tám chữ, thất ngôn trường thanh, lục bát, tự do, năm tiếng, hát ru, bốn tiếng, song thất lục bát.
- Hình ảnh ngọn lửa, mặt trời, xe không có kính, phòng tối om, trăng, tiếng chim tu hú, kéo lưới xoăn tay, sóng cài then, tỉa bắp, đạp rừng.
- Đoàn thuyền đánh cá, bài thơ về tiểu đội xe không kính, Đồng chí, ánh trăng, bếp lửa, khúc hát ra những em bé lớn trên lưng mẹ.
Tác giả
Tên bài thơ
Năm sáng tác
Thể thơ
Hình ảnh đặc sắc
1
2
3
Câu 2 ( 2 điểm): Hãy gạch chân tên tác giả thuộc giai đọan văn học trung đại:
Lý Thường Kiệt, Chính Hữu, Nam Cao, Nguyễn Trãi, Trần Quốc Tuấn, Phạm Tiến Duật, Nguyễn Dữ, Bằng Việt, Nguyễn Du, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Duy.
Câu 3 (1,5 điểm): Điền các tổ hợp từ biểu thị nghĩa chuyển của các từ sau:
a. Nhà........
b. Dẻo........
c. Căng.......
d. Cay.........
Câu 4 (1,5 điểm): Các thành ngữ: Nói dối như cuội, nói dơi nói chuột, nói hươu nói vượn, nói khoác thành thần, liên quan đến phương châm hội thoại nào ?
Phương châm về lượng
Phương châm về chất
Phương châm cách thức
Phương châm lịch sự
Câu 5 (2 điểm): Hãy đánh dấu (X) vào ô trống thể hiện 2 nội dung cơ bản xuyên suốt của nền văn học dân tộc Việt Nam:
- Yêu nước - Yêu thiên nhiên
- Ca ngợi lòng thuỷ chung - Tinh thần chống xâm lăng
- Nhân đạo - Ca ngợi Bác Hồ
- Số phận phụ nữ - Hình tượng anh bộ đội
B. Phần II: Tự luận (11 điểm)
Qua các đoạn trích ngữ văn 9 và những hiểu biết của em về "Truyện Kiều", hãy trình bày nghệ thuật miêu tả và khắc hoạ tính cách nhân vật của Nguyễn Du.
Đáp án và biểu chấm môn ngữ văn
Phần I: Trắc nghiệm ( 9 điểm):
Câu 1: ( 2 điểm): Sắp xếp đúng bảng hệ thống (2 điểm)
Tác giả
Tên bài thơ
Năm sáng tác
Thể thơ
Hình ảnh đặc sắc
1. Chính Hữu
Đồng chí
1948
Tự do
Trăng
2. Huy Cận
Đoàn thuyền đánh cá
1958
Thất ngôn trường thiên
Mặt trời, trăng, sóng cài then, đêm sập cửa
3. Bằng Việt
Bếp lửa
1963
Thất ngôn trường thiên
Ngọn lửa, tiếng
Câu 1 ( 2 điểm): Sắp xếp các dữ liệu dưới đây vào đúng các ô trong bảng:
- Bằng Việt, Phạm Tiến Duật, Huy Cận, Nguyễn Duy, Nguyễn Khoa Điềm, Chính Hữu, Thế Lữ, Nam Cao, Vũ Đình Liên, Tế Hanh.
- 1958, 1948, 1971, 1969, 1978, 1934, 1837, 1939.
- Thơ tám chữ, thất ngôn trường thanh, lục bát, tự do, năm tiếng, hát ru, bốn tiếng, song thất lục bát.
- Hình ảnh ngọn lửa, mặt trời, xe không có kính, phòng tối om, trăng, tiếng chim tu hú, kéo lưới xoăn tay, sóng cài then, tỉa bắp, đạp rừng.
- Đoàn thuyền đánh cá, bài thơ về tiểu đội xe không kính, Đồng chí, ánh trăng, bếp lửa, khúc hát ra những em bé lớn trên lưng mẹ.
Tác giả
Tên bài thơ
Năm sáng tác
Thể thơ
Hình ảnh đặc sắc
1
2
3
Câu 2 ( 2 điểm): Hãy gạch chân tên tác giả thuộc giai đọan văn học trung đại:
Lý Thường Kiệt, Chính Hữu, Nam Cao, Nguyễn Trãi, Trần Quốc Tuấn, Phạm Tiến Duật, Nguyễn Dữ, Bằng Việt, Nguyễn Du, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Duy.
Câu 3 (1,5 điểm): Điền các tổ hợp từ biểu thị nghĩa chuyển của các từ sau:
a. Nhà........
b. Dẻo........
c. Căng.......
d. Cay.........
Câu 4 (1,5 điểm): Các thành ngữ: Nói dối như cuội, nói dơi nói chuột, nói hươu nói vượn, nói khoác thành thần, liên quan đến phương châm hội thoại nào ?
Phương châm về lượng
Phương châm về chất
Phương châm cách thức
Phương châm lịch sự
Câu 5 (2 điểm): Hãy đánh dấu (X) vào ô trống thể hiện 2 nội dung cơ bản xuyên suốt của nền văn học dân tộc Việt Nam:
- Yêu nước - Yêu thiên nhiên
- Ca ngợi lòng thuỷ chung - Tinh thần chống xâm lăng
- Nhân đạo - Ca ngợi Bác Hồ
- Số phận phụ nữ - Hình tượng anh bộ đội
B. Phần II: Tự luận (11 điểm)
Qua các đoạn trích ngữ văn 9 và những hiểu biết của em về "Truyện Kiều", hãy trình bày nghệ thuật miêu tả và khắc hoạ tính cách nhân vật của Nguyễn Du.
Đáp án và biểu chấm môn ngữ văn
Phần I: Trắc nghiệm ( 9 điểm):
Câu 1: ( 2 điểm): Sắp xếp đúng bảng hệ thống (2 điểm)
Tác giả
Tên bài thơ
Năm sáng tác
Thể thơ
Hình ảnh đặc sắc
1. Chính Hữu
Đồng chí
1948
Tự do
Trăng
2. Huy Cận
Đoàn thuyền đánh cá
1958
Thất ngôn trường thiên
Mặt trời, trăng, sóng cài then, đêm sập cửa
3. Bằng Việt
Bếp lửa
1963
Thất ngôn trường thiên
Ngọn lửa, tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thịnh
Dung lượng: 6,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)