đề ôn thi học sinh giỏi
Chia sẻ bởi trần lê tường vy |
Ngày 10/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: đề ôn thi học sinh giỏi thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác.
A. boots
B. toothpaste
C. food
D. flood
2.
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
3.
A. their
B. math
C. thing
D. theater
4.
A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
5.
A. teacher
B. children
C. lunch
D. chemist
6.
A. answer
B. travel
C. plane
D. bank
7.
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat
8.
A. warm
B. park
C. farm
D. car
9.
A. one
B. jog
C. box
D. doctor
10.
A. house
B. hour
C. country
D. mouse
II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
1. ................. is your name?
A. How
B. What
C. Where
D. That
2. Where …………….. you live?
A. are
B. am
C. is
D. do
3. Nam ...................... music.
A. listens to
B. is listening
C. hears
D. is hearing
4. My house is ……………….. a store.
A. on
B. in
C. next to
D. at
5. There are many accidents on out roads. We must ………………. discipline.
A. have
B. get
C. be
D. read
6. It`s seven thirty and Minh is late …………….. school.
A. to
B. at
C. for
D. in
7. I don`t know ……………….. people.
A. many
B. much
C. a lot
D. plenty
8. This summer vacation ………………...
A. I am visiting Hue
B. I am going to visit Hue
C. I visit Hue
D. I go to Hue
9. I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
A. a
B. an
C. the
D. my
10. There is a yard…………….. my house.
A. behind
B. left
C. in front of
D. right
II. Dịch sang Tiếng Anh.
1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.
2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?
3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.
4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp.
6. Ai đang đợi cô ta?
7. Cô ta đang đợi ai?
8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài.
9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không?
10. Chẳng có chút sữa nào cả.
IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.
1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
2. What (your son have) ................ breakfast usually?
He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
3. They (drink) ............. some fruit at the moment.
4. She can (speak)............. English.
5. (he eat) ............... a lot of meat?
6. My mother (give) ......... me a new bike next week.
7. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
8. Where (Mai be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Look! She (come)..................
10. What there (be drink) ............ for dinner?
V. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.
1. Does Phong’s
A. boots
B. toothpaste
C. food
D. flood
2.
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
3.
A. their
B. math
C. thing
D. theater
4.
A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
5.
A. teacher
B. children
C. lunch
D. chemist
6.
A. answer
B. travel
C. plane
D. bank
7.
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat
8.
A. warm
B. park
C. farm
D. car
9.
A. one
B. jog
C. box
D. doctor
10.
A. house
B. hour
C. country
D. mouse
II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
1. ................. is your name?
A. How
B. What
C. Where
D. That
2. Where …………….. you live?
A. are
B. am
C. is
D. do
3. Nam ...................... music.
A. listens to
B. is listening
C. hears
D. is hearing
4. My house is ……………….. a store.
A. on
B. in
C. next to
D. at
5. There are many accidents on out roads. We must ………………. discipline.
A. have
B. get
C. be
D. read
6. It`s seven thirty and Minh is late …………….. school.
A. to
B. at
C. for
D. in
7. I don`t know ……………….. people.
A. many
B. much
C. a lot
D. plenty
8. This summer vacation ………………...
A. I am visiting Hue
B. I am going to visit Hue
C. I visit Hue
D. I go to Hue
9. I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
A. a
B. an
C. the
D. my
10. There is a yard…………….. my house.
A. behind
B. left
C. in front of
D. right
II. Dịch sang Tiếng Anh.
1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.
2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?
3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.
4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp.
6. Ai đang đợi cô ta?
7. Cô ta đang đợi ai?
8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài.
9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không?
10. Chẳng có chút sữa nào cả.
IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.
1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
2. What (your son have) ................ breakfast usually?
He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
3. They (drink) ............. some fruit at the moment.
4. She can (speak)............. English.
5. (he eat) ............... a lot of meat?
6. My mother (give) ......... me a new bike next week.
7. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
8. Where (Mai be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
9. Look! She (come)..................
10. What there (be drink) ............ for dinner?
V. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.
1. Does Phong’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần lê tường vy
Dung lượng: 357,76KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)