đề ôn thi học kì II

Chia sẻ bởi Trần Văn Thao | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: đề ôn thi học kì II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học 
Lớp: 5........
Họ và tên: ............................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 5  
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)  


Điểm

……………

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..

I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước em cho là đúng :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5  0,9 là: ........
A. 188,398 B. 187,396 C. 189,396 D. 188,396
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17               B. 55,0017             C. 55, 017              D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  D. 80%
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 88,9972 + 9,6308
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..

b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..



c) 48,02  3,24
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..

d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
………………………..
………………………..



Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
....................................
....................................
....................................
……………………….
b) x - 0,35 = 2,55
....................................
....................................
....................................
……………………….

Bài 3. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 4. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng  đáy lớn, chiều cao bằng  đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….







ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 
CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2016 - 2017

Phần trắc nghiệm:


Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

0,5 điểm
B
C
D
B
B
B

II. Phần tự luận:
Kết quả:
Bài 1
a
b
c
d

0.5 điểm
98,628
1,688
155,5848
21,7


Bài 2. Tìm x:
a. x + 5,84 = 9,16 b. x - 0,35 = 2,55
x = 9,16 – 5,84 x = 2,55 + 0,35
x = 3,32 x = 2,9


Bài 3: (2 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm)

Bài 4: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thao
Dung lượng: 84,99KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)