De on thi gk2
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de on thi gk2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2
Đề : 1
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
…………………………………
Tám trăm mười lăm
…………………………………
………………………………….
415
………………………………….
500
Bài 2. 457 500 248 265
? 401 397 701 663
359 556 456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 =
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42
……………………. ………………. ……………….. …………………..
……………………. ………………. ………………. …………………..
……………………. ………………. ……………….. …………………...
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D
và 1 hình tam giác. 6cm C
………………………………………………………………………………………………
Đề : 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
1 m = .................. cm
a. 1 b. 10 c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1 b. 2 c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
400 + 60 + 9 ........... 459
a. > b. < c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ = 121
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................1.
Tìm X : (1.5 điểm)
X x 3 = 12 X : 5 = 5
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2
...................................................
....................................................
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Đề : 3
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Hưng Nguyên
Trường Tiểu học Hưng Thịnh
Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2010-2011
Môn : Toán Lớp 2
Họ và tên :………………………………..
Lớp :………..
Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
………………………………………………………………………………
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;…….;……..;243. 426;436;…….;……..;……..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428…….482 596………612
129…….129 215+25…….240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có 2
Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2
Đề : 1
Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
…………………………………
Tám trăm mười lăm
…………………………………
………………………………….
415
………………………………….
500
Bài 2. 457 500 248 265
? 401 397 701 663
359 556 456 456
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 =
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ;
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42
……………………. ………………. ……………….. …………………..
……………………. ………………. ………………. …………………..
……………………. ………………. ……………….. …………………...
Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D
và 1 hình tam giác. 6cm C
………………………………………………………………………………………………
Đề : 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm )
1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
1 m = .................. cm
a. 1 b. 10 c. 100
2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
a. 1 b. 2 c. 3
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau :
400 + 60 + 9 ........... 459
a. > b. < c. =
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438
5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ = 121
6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút
PHẦN II : Tự luận.
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................
….................. ….................. ...................... …................1.
Tìm X : (1.5 điểm)
X x 3 = 12 X : 5 = 5
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm)
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2
...................................................
....................................................
4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Đề : 3
Phòng giáo dục và đào tạo huyện Hưng Nguyên
Trường Tiểu học Hưng Thịnh
Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2010-2011
Môn : Toán Lớp 2
Họ và tên :………………………………..
Lớp :………..
Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446
………………………………………………………………………………
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
235;237;…….;……..;243. 426;436;…….;……..;……..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428…….482 596………612
129…….129 215+25…….240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527 963-377 125 + 356
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các số có 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 211,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)