De on thi gh1 - toan 4

Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de on thi gh1 - toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


 Đề kiểm tra định kì lần 1
năm học 2013 - 2014


Môn: toán - lớp 4.






Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1, Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm được viết là
A. 540300 B. 5040300 C. 5400300
2, 657(96 > 657869 . Chữ số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 7 B. 8 C. 9
3, 5 tạ 5 kg = ...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
A. 55 B. 505 C. 550
4, Dòng sắp xếp các góc theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. Góc nhọn; góc vuông ; góc bẹt ; góc tù.
B. Góc tù ; góc vuông ; góc bẹt ; góc nhọn.
C. Góc nhọn; góc vuông; góc tù ; góc bẹt.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
235478 + 374351 586297 – 52469 5789 x 7

............................ ........................... ..........................

........................... ........................... ..........................

........................... ........................... ..........................

Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 500 kg gạo. Ngày thứ hai bán được 654 kg gạo. Ngày thứ ba bán được 640 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Bài 4: Có hai đội công nhân trồng rừng trồng được tất cả 850 cây. Đội một trồng được ít hơn đội hai là 40 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? (vẽ sơ đồ rồi giải bài toán)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2919 + 1929 + 3071 + 2081
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1/ (2đ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số 6 532 568  ; 6 986 542  ; 8 243 501  ; 6 503 699 số nhỏ nhất là :
A. 6 532 568   B. 6 986 542   C. 8 243 501 D. 6 503 699
b. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là :
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000
c. Hình tam giác bên đây có:
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn.
d. Số tự nhiên thích hợp khi thay vào x ta được : 3 < x < 5 là số nào?
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không có số nào thích hợp
Bài 2/ (2đ) Đặt tính rồi tính :

a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734




c) 435 543 + 482 653 9) 735 428 - 254 267




Bài 3/ (1đ) Tính:
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút b) 4 tấn 543 kg = … … … kg Bài 4/ (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
a. Số trung bình cộng của 12 và 28 là : …………...................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................

b. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………................
Bài 5/ (1đ) Đọc, viết các số sau :
a/ Đọc : - Số 824 162 đọc là:

- Số 3 356 256 đọc là:

b/ Viết số:
- Ba triệu không trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy : - Mười triệu mười bảy nghìn năm trăm :
Bài 6/ (1đ) Cho hình chữ nhật và các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)