ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN

ĐỀ 1:
Phần 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 5 trong số thập phân 12,125 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0
C. 0,6 D. 0,35
3. Lúc 6 giờ 35 phút, Linh bắt đầu đến trường, khi đến trường là 7 giờ
10 phút.
Hỏi Linh đi mất bao lâu:
A. 25 phút B. 30 phút
C. 10 phút D. 35 phút
4. Người ta xếp 8 khối lập phương cạnh 2 cm thành một khối lập phương lớn. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích là bao nhiêu cm3
A. 8 cm3 B. 16 cm3
C. 128 cm3 D. 64 cm3

5.Một đội văn nghệ có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số
phần trăm của số HS nữ so với số HS của đội văn nghệ là:
A. 65 % B. 62,5 %
C. 60 % D. 63 %
6.Kết quả của phép nhân 195 x 213 là:
A. 41435 B. 41535
C. 40535 D. 51536

7. Kết quả của phép chia 182784 : 384 là:
A. 476 B. 466
C. 576 D. 486

8. Tìm x, biết 2495 + x = 11246
A. x = 8751 B. x = 8741
C. x = 13742 D. x = 8651

9. Tính ( 1963 x 500 ) : 5
A. 1963 B. 196300
C. 981500 D. 197300

10. Trong các tổng dưới đây, tổng nào có kết quả gần 3000 nhất:
A. 2418 + 592 B. 1029 + 1987
C. 1470 + 1539 D. 1952 + 1162
11. Viết phân số  thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:
A. 0,4 % B. 40 %
C. 400 % D. 0,04 %

12. Viết 24 % dưới dạng phân số tối giản ta được:
A.  B. 
C.  D. 
13. 746,5 l = ?
A. 0,7465 m3 B. 7,465 m3
C. 74,65 m3 D. 7465 m3



14. Trung bình cộng của các số: 29; 31; 36 là:
A. 30 B. 32
C. 31 D. 29

15.  x ( - ) = ?
A.  B. 
C.  D. 
16/ Hỗn số 5  được chuyển thành phân số là:
A.  B.  C.  D. 
17/ Phân số  được chuyển thành hỗn số là:
A. 2  B. 1 C. 1 D. 1
18/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 29 ha = … km2 là:
A. 2,9; B. 0,29; C. 0,029; D. 0,0029.

19/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7000 m2 = … ha là:
A. 0,07; B. 0,007; C. 0,7; D. 70.

20/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8,63 km2 = …ha là:
A. 86,3 B. 863; C. 8630; D. 86300;
Phần 2:

Bài 21: Đặt tính rồi tính
a/ 375,86 + 29,05 b/ 80,475 – 26,827
c/ 48,16 x 3,4 d/ 5,28 : 4
Bài 22: Tìm x
a/ 37,025 – x = 6 b/ 0,16 : x = 0,8
Bài 23:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m9cm = … m
b/ 5 tấn 6 kg = … tấn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim
Dung lượng: 201,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)