ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2 - LỚP 5/6
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 2 - LỚP 5/6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN KHOA HỌC - KHỐI 5
NĂM HỌC : 2014- 2015
ĐỀ BÀI:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống : 2m265cm2 = ………….m2 là :
A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2 D. 2865m2
Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3
Câu 3: Tìm số mà 20% của nó bằng 112
A. 560 B. 460 C. 580 D. 350
Câu 4: 7% của 250 là:
A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5
Câu 5: 3giờ = . . . . Phút?
A. 235 phút B. 195 phút C. 215 phút D. 225 phút
Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2
A. 18500 m2 B. 185000 m2 C. 1850 m2 D. 185m2
Câu 7:Tìm X:
a) X - b) X + = 14,5 +
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4 b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01
Câu 9:
Một người đi bộ, ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Câu 10: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: Khoanh vào C Câu 4: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào A Câu 5: Khoanh vào D
Câu 3: Khoanh vào A Câu 6: Khoanh vào B
Câu 7: (2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm
a) X - b) X + = 14,5 +
X = X + 3,1 = 14,5 + 1,2
X = X + 3,1 = 15,7
X = 15,7 – 3,1
X = 12,6
Câu 8: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm.
1,47 3,6 + 1,47 6,4 = 1,47 ( 3,6 + 6,4)
= 1,47 10 = 14,7
b. 25,8 1,02 - 25,8 1,01 = 25,8 (1,02 - 1,01)
= 25,8 0,01 = 0,258
Câu 9: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Giải.
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15 ( km/giờ)
Quãng đường người đi bộ đi trong 2,5 giờ là:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Hiệu vận tốc của người đi xe đạp và người đi bộ là:
15 – 5 = 10 ( km/giờ)
Thời gian để hai người gặp nhau là:
12,5 : 10 = 1,25 ( giờ)
Hai người gặp nhau lúc:
6 + 1,25 + 1,25 = 9,75 ( giờ)
MÔN KHOA HỌC - KHỐI 5
NĂM HỌC : 2014- 2015
ĐỀ BÀI:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống : 2m265cm2 = ………….m2 là :
A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2 D. 2865m2
Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3
Câu 3: Tìm số mà 20% của nó bằng 112
A. 560 B. 460 C. 580 D. 350
Câu 4: 7% của 250 là:
A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5
Câu 5: 3giờ = . . . . Phút?
A. 235 phút B. 195 phút C. 215 phút D. 225 phút
Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2
A. 18500 m2 B. 185000 m2 C. 1850 m2 D. 185m2
Câu 7:Tìm X:
a) X - b) X + = 14,5 +
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4 b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01
Câu 9:
Một người đi bộ, ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Câu 10: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: Khoanh vào C Câu 4: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào A Câu 5: Khoanh vào D
Câu 3: Khoanh vào A Câu 6: Khoanh vào B
Câu 7: (2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm
a) X - b) X + = 14,5 +
X = X + 3,1 = 14,5 + 1,2
X = X + 3,1 = 15,7
X = 15,7 – 3,1
X = 12,6
Câu 8: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm.
1,47 3,6 + 1,47 6,4 = 1,47 ( 3,6 + 6,4)
= 1,47 10 = 14,7
b. 25,8 1,02 - 25,8 1,01 = 25,8 (1,02 - 1,01)
= 25,8 0,01 = 0,258
Câu 9: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Giải.
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15 ( km/giờ)
Quãng đường người đi bộ đi trong 2,5 giờ là:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Hiệu vận tốc của người đi xe đạp và người đi bộ là:
15 – 5 = 10 ( km/giờ)
Thời gian để hai người gặp nhau là:
12,5 : 10 = 1,25 ( giờ)
Hai người gặp nhau lúc:
6 + 1,25 + 1,25 = 9,75 ( giờ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)