Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Cường |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 6 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636
A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:
A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000
C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm
a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548
c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống
24tấn82kg = … tấn 6dm2 = …. m2
9m8cm = … m 5000m2 = … ha
Bài 4(2đ): Tính
× = ………………............................ : = …………….............................
+ = ………………………......... 7 - = ……………………..........
= …………………………..... = …………………….......
Bài 5(1đ): Tìm x
X × 12 = 150 × 2 : X =
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: (2điểm)
Bài 1: Khoanh đúng
ĐỀ 6 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636
A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau:
A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000
C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm
a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548
c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống
24tấn82kg = … tấn 6dm2 = …. m2
9m8cm = … m 5000m2 = … ha
Bài 4(2đ): Tính
× = ………………............................ : = …………….............................
+ = ………………………......... 7 - = ……………………..........
= …………………………..... = …………………….......
Bài 5(1đ): Tìm x
X × 12 = 150 × 2 : X =
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: (2điểm)
Bài 1: Khoanh đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Cường
Dung lượng: 51,39KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)