Đề ôn thi cuối học II lớp 4 môn toán
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn thi cuối học II lớp 4 môn toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………
Trường TH: ……………………………
Lớp : ……………………………
SBD: ……..; STT: ……..; Phòng: ……
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II
Môn học: Toán 4
Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
TRẮC NGHIỆM: Khoanh trong vào đáp án em cho là đúng nhất (chỉ được phép chọn một đáp án)
Câu 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 yến = . . .Kg 1 thế kỷ = . . . .năm 1 năm = . . . tháng 1 năm không nhuận= . . . . . ngày Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Thương của
5
2
4
3A.
20
8
B.
15
8 C.
20
1 D.
9
5Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào dưới đây bằng
21
27A.
3
4 B.
7
2 C.
5
8 D.
7
9
Câu 4 (1 điểm). Quan sát hình bên, hãy nêu:
a/ Các cạnh song song với nhau:. ………………………….
b/ Các cạnh vuông góc với nhau: . . . . . .. . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . .. . Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các phân số
𝟐
𝟗
𝟓
𝟒
𝟒
𝟗, thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là: A.
2
9
5
4
4
9
B.
4
9
2
9
5
4
C
2
9
4
9
5
4
D.
5
4
4
9
2
9
Câu 6 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm X :
𝟐
𝟗 =
𝟑
𝟓. Kết quả của phép tính tìm X là:
A.
6
45
B.
27
10
C.
3
10
D.
6
14
Câu 7 (1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A/ 5 m B/ 8 m C/ 10 m D/ 12 m Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính
1
5
1
3
1
4)là: A.
𝟔𝟎
𝟓
B.
𝟏𝟐
𝟑𝟓
C.
𝟑
𝟓𝟎
D.
𝟑𝟓
𝟏𝟎
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng
𝟒
𝟗 độ dài đáy. Bài giải
Trường TH: ……………………………
Lớp : ……………………………
SBD: ……..; STT: ……..; Phòng: ……
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II
Môn học: Toán 4
Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
TRẮC NGHIỆM: Khoanh trong vào đáp án em cho là đúng nhất (chỉ được phép chọn một đáp án)
Câu 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 yến = . . .Kg 1 thế kỷ = . . . .năm 1 năm = . . . tháng 1 năm không nhuận= . . . . . ngày Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Thương của
5
2
4
3A.
20
8
B.
15
8 C.
20
1 D.
9
5Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào dưới đây bằng
21
27A.
3
4 B.
7
2 C.
5
8 D.
7
9
Câu 4 (1 điểm). Quan sát hình bên, hãy nêu:
a/ Các cạnh song song với nhau:. ………………………….
b/ Các cạnh vuông góc với nhau: . . . . . .. . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . .. . Câu 5 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cho các phân số
𝟐
𝟗
𝟓
𝟒
𝟒
𝟗, thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là: A.
2
9
5
4
4
9
B.
4
9
2
9
5
4
C
2
9
4
9
5
4
D.
5
4
4
9
2
9
Câu 6 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm X :
𝟐
𝟗 =
𝟑
𝟓. Kết quả của phép tính tìm X là:
A.
6
45
B.
27
10
C.
3
10
D.
6
14
Câu 7 (1 điểm). Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A/ 5 m B/ 8 m C/ 10 m D/ 12 m Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính
1
5
1
3
1
4)là: A.
𝟔𝟎
𝟓
B.
𝟏𝟐
𝟑𝟓
C.
𝟑
𝟓𝟎
D.
𝟑𝟓
𝟏𝟎
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng
𝟒
𝟗 độ dài đáy. Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 31,82KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)