DE ON TAP TOAN VA TIENG VIET LOP 4 CUOI NAM

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Thành | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DE ON TAP TOAN VA TIENG VIET LOP 4 CUOI NAM thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH VÕNG LA Thứ ngày tháng 5 năm 2012
Họ và tên: ………………………. ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp:……………………………… MÔN : TOÁN LỚP 4

* Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1: (2 điểm) Đổi đơn vị đo:
2 ngày 6 giờ = …. giờ:
A. 32 B. 20 C. 16 D. 54
40 yến 5 kg = ……….kg
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
c) 25000 m2 = …dam2
A. 250 B. 25 C. 2500 D.250000
d) 25m 3cm = … cm
A. 253 B. 2530 C. 2503 D.25300
Bài 2: (1,5 điểm)
Rút gọn phân số ta được phân số:
A.  B.  C.  D. 
Dấu thích hợp ở biểu thức  là:

A. B. C.
c) Xếp các phân số ; ;  theo thứ tự tăng dần là:
A. ; ;  B. ; ; C. ; ; 
* Phần tự luận
Bài 3: (2 điểm) Tính:
…………………………

…………………………

…...................................

.........................................

Bài 4: (1 điểm) Tìm X:
X +  
……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………… ………………………………………… Bài 5: (2,5 điểm) Trong vườn có tất cả 81 cây vải và hồng. Số cây vải bằng số cây na. Tính số cây mỗi loại.









Bài 6: (1 điểm)
Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm hai số đó. Biết rằng  số thứ nhất bằng số thứ hai.










Bài 7: Tính
a) 234 x345 b) 6543 x 76 c) 876549 : 234 d) 65348: 984

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….






Họ và tên: ………………………. ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp:……………………………… MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4

1.Từ nào trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng " nhân " không cùng nghĩa với tiếng nhân với các từ còn lại.
a. nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân.
b. nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu.
c. nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân.
2. Gạch dưới từ lạc( không phải là tính từ) trong mỗi dãy từ dưới đây:
a. xanh lè, đỏ ối, vàng xuộm, đen kịt, ngủ khì, thấp tè, cao vút, nằm co , thơm phức, mỏng dính.
b. thông minh, ngoan ngoãn, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, nghĩ ngợi, đần độn, đẹp đẽ.
c. cao , thấp, nông, sâu, dài, nhắn, thức, ngủ, nặng , nhẹ, yêu, ghét, to, nhỏ.
3. Từ các tính từ ( là từ đơn) cho sẵn dưới đây, hãy tạo ra các từ ghép và từ láy: nhanh, đẹp, xanh
M: nhanh nhẹn, nhanh chóng,…
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.Hãt tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau đây: nhanh, chậm, đen , trắng.
M: Nhanh như cắt.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Tìm các ghép và từ láy có chứa tiếng vui .
-Xếp các từ vừa tìm được vào hai nhóm : từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân loại.
HD: -Từ láy: vui vẻ, vui vầy, vui vui,…
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-Từ ghép tổng hợp: vui chơi, vui nhộn..
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

-Từ ghép có nghĩa phân loại: vui chân….
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:
Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt. Giữa đầm, bác Tâm đang bơi thuyền đi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Thành
Dung lượng: 95,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)