Đề ôn tập Toán, TV lớp 1 lên lớp 2 năm 2015
Chia sẻ bởi Trần Văn Thái |
Ngày 09/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập Toán, TV lớp 1 lên lớp 2 năm 2015 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp
Phiếu bài tập tiếng việt
A. Đọc hiểu
Nằm mơ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nẵng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”.
B . vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu B. Mùa hè C. Mùa xuân
2. Bướm ong đang bay như thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3. Bé tưởng cái gì là bong bóng ?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:
-Tiếng có vần ay
-Tiếng có vần ang
-Tiếng có vần anh
B. Chính tả:
1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- .......ưa đến .......ưa mà ........ời đã nắng .......ang .......ang.
- Trời .......ong xanh, nước .......ong vắt, bầu không khí .......ong lành.
2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:
- cái .....éo chữ .....í cái .....ân con .....iến
- bánh .....uốn .....ể chuyện .....âu .....á chung .....ết
*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Nằm mơ (từ Ôi lạ quá ... đến lóng lánh)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Nằm mơ.
3. Luyện viết chữ hoa A
Họ và tên:..............................
Lớp: 2 PHIẾU BÀI toán
Bài 1:
- Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4:
……………………………………………………………………………………
- Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ hai chữ số đó.
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số:
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1:
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết theo mẫu:
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
47 = ………. 6 chục và 3 đơn vị: …..
90 = ……….. 8 chục và 2 đơn vị: …..
52 = ………... 1chục và 0 đơn vị: …...
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
b) 47 - 25
2 + 17
60 - 60
8 + 20
Bài 4: Điền dấu( >,< ,=)
43 .... 23 56 - 16 ...... 50 100 - 30 ....... 25 + 50
67 ....91 78 ...... 50 + 28 89 - 30 ....... 2 + 55
Bài 5: Minh có 7 viên bi, Bình cho Minh 2 viên bi. Hỏi bây giờ Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: An có một số kẹo, Lan cho An 4 cái kẹo thì An có 8 cái kẹo. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 7: Với ba chữ số 4, 5, 9 và các dấu +, -, =. Hãy lập hai phép tính cộng và hai phép tính trừ đúng.
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Hôm nay là thứ .......... ngày .........tháng.........
Hôm qua là ................ngày ...........tháng........
Ngày
Lớp
Phiếu bài tập tiếng việt
A. Đọc hiểu
Nằm mơ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nẵng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”.
B . vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu B. Mùa hè C. Mùa xuân
2. Bướm ong đang bay như thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3. Bé tưởng cái gì là bong bóng ?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:
-Tiếng có vần ay
-Tiếng có vần ang
-Tiếng có vần anh
B. Chính tả:
1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- .......ưa đến .......ưa mà ........ời đã nắng .......ang .......ang.
- Trời .......ong xanh, nước .......ong vắt, bầu không khí .......ong lành.
2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:
- cái .....éo chữ .....í cái .....ân con .....iến
- bánh .....uốn .....ể chuyện .....âu .....á chung .....ết
*Bài tập về nhà:
1. Tập chép : Nằm mơ (từ Ôi lạ quá ... đến lóng lánh)
2. Luyện đọc nhiều lần bài Nằm mơ.
3. Luyện viết chữ hoa A
Họ và tên:..............................
Lớp: 2 PHIẾU BÀI toán
Bài 1:
- Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4:
……………………………………………………………………………………
- Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ hai chữ số đó.
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số:
……………………………………………………………………………………
- Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1:
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết theo mẫu:
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
47 = ………. 6 chục và 3 đơn vị: …..
90 = ……….. 8 chục và 2 đơn vị: …..
52 = ………... 1chục và 0 đơn vị: …...
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
b) 47 - 25
2 + 17
60 - 60
8 + 20
Bài 4: Điền dấu( >,< ,=)
43 .... 23 56 - 16 ...... 50 100 - 30 ....... 25 + 50
67 ....91 78 ...... 50 + 28 89 - 30 ....... 2 + 55
Bài 5: Minh có 7 viên bi, Bình cho Minh 2 viên bi. Hỏi bây giờ Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: An có một số kẹo, Lan cho An 4 cái kẹo thì An có 8 cái kẹo. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 7: Với ba chữ số 4, 5, 9 và các dấu +, -, =. Hãy lập hai phép tính cộng và hai phép tính trừ đúng.
Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Hôm nay là thứ .......... ngày .........tháng.........
Hôm qua là ................ngày ...........tháng........
Ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thái
Dung lượng: 606,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)